cho 6,3(g) h2 A (metanol, phenol) td hết với Na sau pu thu được 1,2l h2 (đktc) 1) tính % khối lượng mỗi chất trong A 2) cho 12,6g h2 A ở trên td hết với NaOH 0.1 m. tính Vnaoh cần dùng
Cho a (g) Na vào nước thu được 200g dd NaOH 10% và khí H2. Tính khối lượng Na cần dùng và thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc
\(m_{NaOH}=200.10\%=20\left(g\right)\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Mol: 0,5 0,5 0,5
\(m_{Na}=0,5.23=11,5\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Hỗn hợp M gồm ancol metylic, ancol etylic và phenol. Cho 14,45 g M tác dụng với Na (lấy dư), thu được 2,806 lít H2 (ở 27 ° C và 750 mm Hg). Mặt khác 11,56 g M tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp M.
Khi 11,56 g M tác dụng với dung dịch NaOH :
C 6 H 5 O H + NaOH → C 6 H 5 O N a + H2O
Số mol C 6 H 5 O H trong 11,56 g M = số mol NaOH = 0,08(mol)
Số mol C 6 H 5 O H trong 14,45 g M
Khi 14,45g M tác dụng với Na :
2 C 6 H 5 O H + 2Na → 2 C 6 H 5 O N a + H 2
0,1 mol 0,05 mol
2 C H 3 O H + 2Na → 2 C H 3 O N a + H 2
x mol 0,5x mol
2 C 2 H 5 O H + 2Na → 2 C 2 H 5 O N a + H 2
y mol 0,5y mol
Đổi thể tích H 2 về đktc :
Số mol H 2 =
0,05 + 0,5x + 0,5y =
⇒ x + y = 0,125
Mặt khác 0,1.94 + 32x + 46y = 14,45
32x + 46y = 5,05
Từ (1) và (2), tìm được x = 0,05; y = 0,075.
Thành phần khối lượng các chất trong hỗn hợp :
C 6 H 5 O H chiếm:
C H 3 O H chiếm:
C 2 H 5 O H chiếm:
hh A gồm CuO,Fe2O3,Al2O3. Để khử hết 200 g hh A cần dùng hết V lít H2(đktc), sau khi các PƯ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn B có khối lượng là 156 g (Biết tỉ lệ số mol giữa CuO và Fe2O3 trong hh A là 1:1,5)
a, tính V ở đktc
b, tính % khối lượng mỗi chất trong hh A
c, Nếu 1/5 lượng khí H2 dùng ở trên PƯ với 36 g FeO thu được 29,6 g chất rắn. Tính hiệu suất PƯ
a) Gọi số mol H2 là x
=> \(n_{H_2O}=x\left(mol\right)\)
Theo ĐLBTKL: \(m_A+m_{H_2}=m_B+m_{H_2O}\)
=> 200 + 2x = 156 + 18x
=> x = 2,75 (mol)
=> \(V_{H_2}=2,75.22,4=61,6\left(l\right)\)
b) Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=a\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=1,5a\left(mol\right)\\n_{Al_2O_3}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> 80a + 240a + 102b = 200
=> 320a + 102b = 200
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
a---------------->a
Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
1,5a------------------>3a
=> 64a + 168a + 102b = 156
=> 232a + 102b = 156
=> a = 0,5; b = \(\dfrac{20}{51}\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{0,5.80}{200}.100\%=20\%\\\%m_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,75.160}{200}.100\%=60\%\\\%m_{Al_2O_3}=\dfrac{\dfrac{20}{51}.102}{200}.100\%=20\%\end{matrix}\right.\)
c) \(n_{H_2}=\dfrac{2,75}{5}=0,55\left(mol\right)\)
\(n_{FeO\left(tt\right)}=\dfrac{36}{72}=0,5\left(mol\right)\)
Gọi số mol FeO phản ứng là t (mol)
PTHH: FeO + H2 --to--> Fe + H2O
t--------------->t
=> 56t + (0,5-t).72 = 29,6
=> t = 0,4 (mol)
=> \(H\%=\dfrac{0,4}{0,5}.100\%=80\%\)
thả 9,2 g na vào cốc nước
a) lập PThh
b) tính thể tích khí h2 sinh ra ở (đktc)
c)tính khối lượng NaOH thu đc
d) dùng lượng H2 trên khử !6g cuO tính khối lượng kim loại Cu thu đc
giúp em với ạ em cần gấp ạ em cảm ơn trước ạ
a, PTHH: 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (1)
b,c, \(n_{Na}=\dfrac{9,2}{23}=0,4\left(mol\right)\)
Theo pthh (1): \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=\dfrac{1}{2}.0,4=0,2\left(mol\right)\\n_{NaOH}=n_{Na}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\m_{NaOH}=0,4.40=16\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
d, \(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O (2)
LTL: \(0,2=0,2\rightarrow\) phản ứng đủ
Theo pthh (2):
\(n_{Cu}=n_{CuO}=0,2\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở không tác dụng với dd Brom và tác dụng với NaOH . Tỉ khối hơi của A so với H2 là 35,6. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH thấy hết 8g NaOH, thu được 1 rượu đơn chức và hh 2 muối của 2 axit đơn chức. Cho toàn bộ lượng rượu thu được td với Na dư được 1.344 l H2 (đktc). Tìm CTPT X, Y.
cho 10,8g magie tác dụng với HCL thu được kẽm clorua MgCl2 và khí H2 a, tính khối lượng HCL cần dùng và thể tích H2 ở đktc b, mang khí H2 ở trên đi khử 16g sắt (III) oxit chất nào dư , tính khối lượng sắt thu được
cho 11,36 (g) hỗn hợp ZnO và Zn hòa tan hết trong dung dịch HCL 12 phần trăm thì thu được 2,24 lít khí H2 ở (đktc)
a) tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) tính khối lượng dung dịch HCL cần dùng
c) tính thể tích dung dịch HCL cần dùng biết D=1,2 g/ml
Tiếp bài của creeper nhé:
c. Ta có: \(n_{ZnO}=\dfrac{4,86}{81}=0,06\left(mol\right)\)
Theo PT(1): \(n_{HCl}=2.n_{ZnO}=2.0,06=0,12\left(mol\right)\)
Theo PT(2): \(n_{HCl}=2.n_{Zn}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
=> \(n_{HCl}=0,12+0,2=0,32\left(mol\right)\)
=> \(m_{HCl}=0,32.36,5=11,68\left(g\right)\)
Ta có: \(C_{\%_{HCl}}=\dfrac{11,68}{m_{dd_{HCl}}}.100\%=12\%\)
=> \(m_{dd_{HCl}}=\dfrac{292}{3}\left(g\right)\)
Theo đề, ta có:
\(D=\dfrac{\dfrac{292}{3}}{V_{dd_{HCl}}}=1,2\)(g/ml)
=> \(V_{dd_{HCl}}=81,1\left(ml\right)\)
Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm phenol ( C6H5OH) và metanol (CH3OH) phản ứng với Na ( dư ), thu được 3,92 lit H2 (đktc)
a. tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M cần dùng để phản ứng với hỗn hợp X trên
cho 8,3 g hỗn hợp gồm Al và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 l H2 ở đktc
a) tính % khối lượng mỗi kim loại cần dùng
b) tính tổng khối lượng muối thu đk sau phản ứng