Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. clown B. down C. own D. town
từ đc gạch chân là ow
Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
(2 điểm)
1. A. clothes B. watches C. benches D. classes | 1. |
2. A. country B. hungry C. fly D. every | 2. |
3. A. thin B. thick C. thanks D. with | 3. |
4. A. clown B. down C. own D. town | 4. |
5. A. near B. clear C. dear D. learn | 5. |
6. A. condition B. attention C. question D. addition | 6. |
7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk | 7. |
8. A. diet B. delicious C. bitter D. music | 8. |
9. A. food B. good C. took D. cooking | 9. |
10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game | 10. |
Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)
1. My sister always ( wear) nice clothes for work. Today she (wear) a blue jacket and shirt. | 1. |
2. What there (be) ( drink) for dinner? | 2. |
3. There (be) some milk and orange juice in the fridge. | 3. |
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It ( land) . | 4. |
5. the children (skip) in the yard now? | 5. |
6. Why you ( look) at me like that? What is the matter? | 6. |
7. What your son usually ( have) breakfast? | 7 |
1 A
2 C
3 D
4 C
5 D
6 C
7 B
8 A
9 A
10 C
II
1 wears - is wearing
2 is there to drink
3 is
4 is flying
5 are- skipping
6 are you looking
7 does - have
Cái hoidap247 này ko gạch chân đc nên mong mn thông cảm ạ!
chọn 1 từ có phần gạch chân đc phát âm khác với những từ còn lại A. bus B. busy C. unhappy D. cut 2 A apretty B. everything C. rest D friend
Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại
A disabled B donated C carved D arranged
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. angry
B. bad
C. flat
D. parent
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. horses
B. produces
C. provinces
D. houses
Đáp án : D
“ses” trong “houses” phát âm là /ziz/, trong các từ còn lại phát âm là /siz/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. book
B. full
C. cook
D. pollute
Đáp án : D
“u” trong “ pollute” phát âm là /u:/, các âm “u”, “oo” trong các từ còn lại phát âm là / ʊ/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. smooth
B. with
C. this
D. theatre
Đáp án : D
“th” trong “theatre” phát âm là /θ/, trong các từ còn lại phát âm là /ð/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. turkey
B. thursday
C. person
D. clerk
Đáp án : D
“er” trong “clerk” có thể phát âm là /a:/. Trong các từ còn lại phát âm là /ɜ/
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!