A) 20 tấn 5 yến = .... tạ
B) 2 1/5 m³ = ... dm³
C) 14,4 km² = ...km²....ha
D) 2/3 năm = ....tháng
E) 3,6 giờ = ...giờ ...phút
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
1
a) 1 phút=.... giờ. b)557 dm2= .....m2
c) 43,6 km2=....hm2. d) 60 tấn=.... tạ
e) 1 phần 2 phút =...giây. f) 2 phần 5 m=....dm
g) 99m2=.... hm2. h)7.25 kg= .... yến
i) 44,7m=....cm. j) 3,5 giờ=.....phút
Bài làm
a) 1 phút= \(\frac{1}{60}\)giờ. b)557 dm2= 5,57 m2
c) 43,6 km2= 4360 m2. d) 60 tấn= 600 tạ
e) \(\frac{1}{2}\) phút = 30 giây. f) \(\frac{2}{5}\) m= 4 dm
g) 99m2= 0,99 hm2. h) 7,25 kg = 0,725 yến
i) 44,7m = 44770 cm. j) 3,5 giờ= 210 phút
# Chúc bạn học tốt #
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
a. 1 cm = ... mm 2 cm = ... mm
2 dm = ... cm 2000 m = ... km
50 m = ... dm 5 km = ... cm
b. 10 giờ = ... phút 1 tháng = ... ngày
2 ngày = ... giờ 1 ngày = ... giờ
5 tháng = ... ngày 1 năm = ... ngày
a. 1 cm = 10 mm 2 cm = 20 mm
2 dm = 200 cm 2000 m = 2 km50 m = 5 dm 5 km = 500 000 cm
b. 10 giờ = 600 phút 1 tháng = 30 hoặc 31 ngày ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày )
2 ngày = 48 giờ 1 ngày = 24 giờ
5 tháng = ... ngày 1 năm = 365 hoặc 366 ngày
a. 1 cm = 10 mm 2 cm = 20 mm
2 dm = 20 cm 2000 m = 2 km
50 m = 500 dm 5 km = 500000 cm
b. 10 giờ = 600 phút 1 tháng = 30 ngày
2 ngày = 48 giờ 1 ngày = 24 giờ
5 tháng = 150 ngày 1 năm = 365 ngày
Đâu là bảng đơn vị đo độ dài ?
A . Tấn , Tạ , Yến , kg , hg , dag , g
B. Thế kỷ , Thập kỷ , Năm , Qúy , Tháng , Tuần , Ngày , Giờ , Phút , Giây
C. mm , cm , dm , m , dam , hm , km
D. mm2 , cm2 , dm2 , m2 , dam2 , hm2 , km2
E. Tất cả đều đúng
F . Tất cả đều sai
G . C và D đúng
Phuong an C dung
ban nhe
tk nha@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
LOL
A)2m27mm=...mm, 6km72m=...km,208m=...km,926mm=...m B)4m2 5cm2=...m2,4km2 455dam2=...km2;1306,21cm2=...m2 C)23,61kg=...yến;605kg=...tấn;5,04 tấn=...kg D)2 giờ 15 phút=...phút,4 giờ 45 phút=...giờ;3,5 phút=...giây
a: 2m27mm=2027mm
6km72m=6,72km
208m=0,208km
926mm=9,26m
b: \(4m^25cm^2=4.0005m^2\)
\(4km^2455dam^2=\left(4\dfrac{455}{10^4}\right)km^2\)
\(1306.21cm^2=0.130621m^2\)
c: 23,61kg=2,361 yến
605kg=0,605 tấn
5,04 tấn=5040kg
d: 2h15'=135'
4h45'=4,75h
3,5p=210 giây
Điền vào chỗ chấm:
3520 yến = ....... tạ 5020 kg = ............ tấn............yến
1 năm rưỡi = ......... tháng 3 năm 2 tháng = ............. tháng
2 giờ 1/4 giờ = ........... phút 1 giờ 2/3 giờ = ......... phút
3520 yến = 352tạ 5020 kg = 5 tấn 2 yến
1 năm rưỡi = 18 tháng 3 năm 2 tháng = 38 tháng
2 giờ 1/4 giờ = 135 phút 1 giờ 2/3 giờ = 100 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 2,5 km =.... m , 321kg =... tấn , 6,24 m vuông =..... dm vuông , 5 ha 3dm vuông =..... ha b, 1\3 giờ =..... phút , 84 phút =.....giờ , 15 phút =... giờ , 72 phút =... giờ mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
2500m;0,321 tấn;624 dm vuông;5,00003 ha
20 phút;1,4 giờ;0,25 giờ;1,2 giờ
a) 2,5 km = 250 m
321 kg = 0,321 tấn
6,24 \(^{m^2}\) = 624 dm vuông
5 ha 3 dm = 5,00005 ha
1/3 giờ = 20 phút
84 phút = 7/5 = 1, 4 giờ
72 phút = 6/5 = 1,2 giờ
xong , nhớ k mình nhé cảm ơn