Hãy đặt một câu với từ trái nghĩa của lười biếng
.............................................................................
tìm từ trái nghĩa với từ lười biếng và đặt câu với từ vừa tìm được
trái nghĩa là chăm chỉ
chị ấy rất chăm chỉ
Từ trái ngĩa với từ lười biếng : Siêng năng
Bạn hoa siêng năng nên mới học gỏi .
hok tốt
mk đặt câu ko đc hay cho lắm ^_^"
Trái nghĩa với từ lười biếng là : Chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó....
Đặt câu :
Tấm chăm chỉ, hiền lành, còn Cám thì lười biếng, độc ác.
Hok tốt nha!
- Tìm 5 từ trái nghĩa với từ lười biếng:
- Tìm 5 từ có tiếng CHÂN mang nghĩa chuyển:
- Với từ nặng, em hãy đặt 1 câu mang nghĩa chuyển, 1 câu mang nghĩa gốc.
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
5 từ trái nghĩa với luời biếng: chăm chỉ, siêu năng , cần cù, chịu khó,chuyên cần
5 từ tiếng chân mang nghĩa chuyển:chân trời , chân bàn, chân ghế,chân chính,chân lí
câu nghĩa gốc : bố em rất nặng
câu nghĩa chuyển : bài kiểm tra nó bị trừ 0,5 điểm vì quên đánh dấu nặng
Đặt câu ghép có cặp từ trái nghĩa: chăm chỉ-lười biếng
Ở lớp, bạn Hà chăm chỉ còn bạn An thì lười biếng.
Bạn là người chăm chỉ hay lười biến ?
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Đặt câu với từ : Lười biếng và thật thà
anh ta thật lười biêng
cậu bé ấy rất thật thà
Linh lười biếng còn Châu thì thật thà:>
8. Tìm từ trái nghĩa với lười nhác và đặt câu với từ tìm được.
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Chăm chỉ. Bạn Lan rất chăm chỉ để đạt được kết quả cao trong học tập.
- siêng năng
- em siêng năng học tập nên được bố mẹ khen.
Đặt câu với từ lười biếng , lười nhác . Không sao chép trên mạng nha ! Cảm ơn nhiều !
Nếu như chúng ta lười biếng thì dù có cả một núi vàng, núi bạc cũng sẽ tiêu hết.
Những người lười nhác sẽ không làm được chuyện lớn.
Bài 1. Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa sau :
a) siêng năng - lười biếng
-
-
b) thật thà - dối trá
-
-
Bài 2. Đặt hai câu để phân biệt các từ :
a) trống là từ đồng âm
-
-
b) đông là từ đồng âm
-
-
Giúp mình , mình sẽ tick
1)a)
Lớp trưởng lớp em thật siêng năng.
Đừng nên lười biếng bạn nhé.
b)
Thật thà là một đức tính tốt.
Đừng nên dối trá như cậu bé người gỗ.
2)a)
Nơi đây thật trống trải.
Bạn Huyền chơi trống thật hay.
b)
Đã đến mùa đông rồi.
Nơi đây thật đông đúc.
~Chúc bạn học tốt~
Tìm từ trái nghĩa : trắng tinh,giỏi giang,nhanh nhẹn,khỏe mạnh,lười biếng,cao lớn ?
đen tuyền, ngu dốt, chậm chạp, yếu ớt, chăm chỉ, thấp bé
trắng tinh - đen xì
giỏi giang - ngu dốt
nhanh nhẹn - chậm chạp
khỏe mạnh - yếu ớt
lười biếng - chăm học
cao lớn - thấp nhỏ
trắng tinh : đen sì
giỏi giang : ngu dốt
nhanh nhẹn : chậm chạp
khẻo mạnh : yếu đuối
Lười biếng : cần cù
cao lớn : lùn tịt