Từ trái nghĩa của lười biếng: chăm chỉ
+ Chăm chỉ là một đức tính tốt.
Cậu bé ấy rất cần cù, siêng năng, chăm chỉ nên đã đạt được thành tích học sinh xuất sắc nhất khối.
Từ trái nghĩa của lười biếng: chăm chỉ
+ Chăm chỉ là một đức tính tốt.
Cậu bé ấy rất cần cù, siêng năng, chăm chỉ nên đã đạt được thành tích học sinh xuất sắc nhất khối.
8. Tìm từ trái nghĩa với lười nhác và đặt câu với từ tìm được.
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
Ghép đúng để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
a) chăm chỉ 1) xui xẻo
b) hèn nhát 2) dũng cảm
c) tiết kiệm 3) lười biếng
d) may mắn 4) lãng phí
Tìm từ trái nghĩa với " sáng chói":
Tìm từ trái nghĩa với " yếu ớt":
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
Hãy đặt câu với những từ sau:
- thông minh
- giỏi giang
- siêng năng
hãy đặt câu với những từ sau đây: hoa phượng, học trò, thanh xuân.
Hãy đặt câu với mỗi từ sau:
- xui xẻo
- siêng năng
- dũng cảm
- dối trá
Trái nghĩa với từ tế nhị là từ gì?