tìm từ bắt đầu bằng chữ n hoặc l
- Che kín bằng vật khác phủ lên
giúp em của mình nhanh nha
a) Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch.
Em quan sát các đồ vật trong gia đình mình và tìm tên vật bắt đầu bằng ch (tránh nhầm với đồ vật bắt đầu bằng tr).
b) Tìm trong bài tập đọc “Con chó nhà hàng xóm” :
Em đọc lại bài tập đọc và chú ý các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
Tìm các từ láy :
a, Bắt đầu bằng l
b, Bắt đầu bằng n
c, Bắt đầu bằng ng
Ai nhanh mk tick nha .
a ) Các từ láy bắt đầu bằng l là : lung linh , long lanh , lấp lóa , lấp loáng , lập lòe , lạnh lùng , lạ lùng , lanh lợi , lặng lẽ , lam lũ , la liệt , la lối , lả lướt , lẳng lặng , lành lặn , lảnh lót , lạnh lẽo , lắt léo , lấp lánh , lấp lửng , lanh lảnh , lay lắt , làm lụng , lai láng , lạ lẫm , lặc lè...
b ) Các từ láy bắt đầu bằng n là : na ná , nài nỉ , nanh nọc , não nà , nao nao , não nề , nao núng , não nuột , nết na , nặng nề , nứt nẻ , nắng nôi , nâng niu , nề nếp , nền nếp , nâu non , nên nỗi , nẫu nà , năn nỉ , nâu nâu , năng nổ , nấn ná , nằng nặc , náo nức , nặc nô...
c ) Các từ láy bắt đầu bằng ng là : ngại ngần , ngái ngủ , ngã ngũ , ngai ngái , ngả ngớn , ngan ngán , ngao ngán , ngào ngạt , nghi ngút , nghĩ ngợi , ngoằn ngoèo , ngoe nguẩy , ngon ngọt , ngòn ngọt , ngọt ngào , ngờ ngợ , nguây nguẩy , ngường ngượng , ngà ngà
Trò chơi ô chữ :
Dựa vào phần gợi ý để tìm đáp án thích hợp.
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
- Dòng 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
- Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L)
- Dòng 3 : Đồ mặc có 2 ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q)
- Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học. (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái. Bắt đầu bằng chữ B)
- Dòng 6 : Thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H)
- Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X)
- Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ)
- Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G)
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc:
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc: PHẦN THƯỞNG
Trò chơi ô chữ
Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang :
Dòng 1 : Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 5 : Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X).
Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi...
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo...
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết.
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng
- Có nghĩa trái ngược với Chìm
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu.
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: Rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: Dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: Giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng: Mở
- Có nghĩa trái ngược với Chìm: Nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: Gõ
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.
Tìm các từ
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với hiền :................................
- Không chìm dưới nước : ............................
- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : .......................
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với hiền: lành
- Không chìm dưới nước: nổi
- Vật dụng để gặt lúa , cắt cỏ: liềm