Trong các số sau, những số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?
180 ; 210 ; 30 ; 500 ; 1410 .
Trong các số sau, những số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?1740 ; 525 ; 234 ; 470 ; 2730 .
Trong các số sau, những số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?330 ; 375 ; 534 ; 260 ; 2790 .
Trong các số sau, những số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5 1800 555 534 870 960 .
Cho các số sau: 3071 ; 105 ; 6760 ; 422 . Trong các số trên:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
Cho các số sau: 3071; 105; 6760; 422. Trong các số trên:
a, Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b, Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c, Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d, Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
a, Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 422
b, Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: 105
c, Số nào chia hết cho cả 2 và 5: 6760
d, Số nào không chia hết cho cả 2 và 5: 3071
Cho các số sau: 3071 ; 105 ; 6740 ; 844 . Trong các số trên:
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5
Câu 7. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A. . 45. B. 78. C. 180. D. 210.
Câu 8. Cho các số tự nhiên: 13; 2010; 801; 91; 101 trong các số này:
A. Có 2 hợp số.
B. Có 2 số nguyên tố.
C. Chỉ có một số chia hết cho 3.
D. Số 13 và 91 là 2 số nguyên tố cùng nhau.
Câu 9.Tập hợp các số tự nhiên n để chia hết cho là :
A.n ∈ {0 ; 1 ; 3}. B.n ∈ {0 ; 1}. C.n ∈ {1 ; 3}. D.n ∈ {1 ; 2 ; 4}
Câu 10. Số nguyên tố p thỏa mãn để p+2 và p+4 đều là số nguyên tố là
A. 3. B. 5. C. 7. D. Có nhiều số
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: Đề không rõ
Câu 10: A
Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là
A. 150
B. 152
C. 151
D. 453
D. 250
Đáp án B
Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là 180
Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36
B. 180
C. 150
D. 250