Ni tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
Ni tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
Đáp án B
A sai, Ni không tác dụng với H2
C sai, Ni không tác dụng với Fe(NO3)2
D sai, Ni không tác dụng với NaCl
Ni tác dụng được với tất cả các chất trong B
Ni tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
Đáp án B
A sai, Ni không tác dụng với H2
C sai, Ni không tác dụng với Fe(NO3)2
D sai, Ni không tác dụng với NaCl
Ni tác dụng được với tất cả các chất trong B
Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. AgNO3/ddNH3; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
B. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; AgNO3/ddNH3; H2O/H+, nhiệt độ.
C. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?
A. CH2=CH–COOH, NH3 và FeCl2
B. NaOH, HCl và AlCl3
C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3
D. Cu, NH3 và H2SO4
Chất T trong dung dịch có khả năng tác dụng với các chất: (1) H2 (xúc tác Ni, to), (2) AgNO3 (trong dung dịch NH3, to). Chất nào sau đây phù hợp với T?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Axit gluconic.
D. Sobitol.
Chọn đáp án B
C6H12O6 + H2 → C6H14O2.
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 .
Vậy T là glucozơ
Chất T trong dung dịch có khả năng tác dụng với:
- H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất E.
- Nước brom, thu được chất G.
- AgNO3 (trong dung dịch NH3, to), thu được amoni gluconat.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch T hòa tan được Cu(OH)2.
B. T được gọi là đường mía.
C. G là axit gluconic.
D. E là sobitol.
Chọn đáp án B
thỏa mãn các tính chất đề bài ⇒ T là glucozơ
E là sobitol; G là axit gluconic
Theo đó, các phát biểu A, C, D đều đúng; phát biểu B sai
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl 3 , ZnCl 2 .
B. MgSO 4 , CuSO 4 , AgNO 3 .
C. Pb ( NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NaCl.
D. AgNO 3 , CuSO 4 , Pb ( NO 3 ) 2 .
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
Chọn đáp án D
A loại vì Ni không phản ứng được với cả 3 dung dịch.
B loại vì Ni không phản ứng được với MgSO4.
C loại vì Ni không phản ứng được với NaCl.
⇒ chọn D.
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2 , AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
Đáp án D.
Kim loại hoạt động có thể khử được ion kim loại kém hoạt động hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Ni đứng trước Ag, Cu, Pb trong dãy điện hóa Ni có thể khử được các ion kim loại trên.
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl 3 , ZnCl 2 .
B. Pb(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NaCl
C. MgSO 4 , CuSO 4 , AgNO 3 .
D. AgNO 3 , CuSO 4 , Pb(NO 3 ) 2 .
Đáp án D
Phương pháp: KL mạnh có thể phản ứng được với muối của KL yếu hơn
Hướng dẫn giải:
Ni có thể phản ứng được với muối của KL yếu hơn