trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
A. Buôn Buốt B. thân thuột C. thầy thuốc D. tuốt lúa
Nhóm nào dưới đây gồm các từ viết sai chính tả?
biết tuốt, tài phiệt, thuộc làu
tha thiết, mải miết, thuốc thang
cầu trượt, liếc mắt, thiệt hại
ao ướt, bướt chân, ngướt nhìn
Nhóm nào dưới đây gồm các từ viết sai chính tả?
biết tuốt, tài phiệt, thuộc làu
tha thiết, mải miết, thuốc thang
cầu trượt, liếc mắt, thiệt hại
ao ướt, bướt chân, ngướt nhìn
Nhóm nào dưới đây gồm các từ viết sai chính tả?
ao ướt, bướt chân, ngướt nhìn
cầu trượt, liếc mắt, thiệt hại
biết tuốt, tài phiệt, thuộc làu
tha thiết, mải miết, thuốc thang
ao ướt, bướt chân, ngướt nhìn
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a. Trong veo b. Trong chẻo c. Trong sáng d. Trong lành
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ con rắn b/ trâng trọng c/ đốt lửa d/ nương rãy
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:
a/ Tô-ki-ô b/ an – be Anh – xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy?
a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy?
a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?”
a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy.” thuộc từ loại nào?
a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
17. A
18. A
19. C
20. C
21. C (là chăn trâu)
23. D (đoán thế)
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy?
a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy?
a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa,....................
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp,.......................
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết,........................
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc,......................
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa, sản sinh, sinh động
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết, công việc, chiết cành
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc.
gfrftyu2hhfv u5tyuhfru4ry y7ytyuhrygn
a .
- sản sinh , sinh động
- tinh sảo , bổ xung
b .
- công việc , chiết cành
- thân thiếc , nhiệt tình , mải miếc
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa?
a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều
c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi