Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:
a) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.
Cho các hình sau:
a) Nêu tên hình và các đỉnh, các cạnh, các góc có trong mỗi hình trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình trên có mấy góc vuông.
a) Tam giác ABC có:
- Ba đỉnh: A, B, C
- Ba cạnh: AB, AC, BC
- Ba góc: A, B, C
Tứ giác MNPQ có:
- Các đỉnh: M, N, P, Q.
- Các cạnh: MN, NP, PQ, QM.
- Các góc: M, N, P, Q
Tứ giác GHIK có:
- Các đỉnh: G, H, I, K.
- Các cạnh: GH, HI, IK, KG.
- Các góc: G, H, I, K
b) Tam giác ABC có 1 góc vuông.
Tứ giác MNPQ có 2 góc vuông.
Tứ giác GHIK có 1 góc vuông.
a) Tìm và đọc tên hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:
b) Dùng ê ke để kiểm tra hình nào ở câu a có góc vuông.
a) Tam giác ADK, tứ giác KLMN.
b) Dùng ê ke để kiểm tra các hình trên, ta thấy:
- Hình tứ giác KLMN có góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh M
+ Góc vuông đỉnh N
Dùng ê ke để kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
`-` Hình `MNP:`
Góc vuông: `N`
góc không vuông: `M, P`
`-` Hình `HIK:`
Góc vuông: `I`
góc không vuông: `H, K`
a) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:
b) Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi, diện tích mỗi hình sau:
a) Góc vuông đỉnh N, cạnh NO, NM
Góc vuông đỉnh I, cạnh IH, IK
Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
Góc không vuông đỉnh S, cạnh ST, SR
b)
+) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 2 cm
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là (4 + 2) x 2 = 12 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 2 = 8 (cm2)
+) Hình vuông GHIK có độ dài cạnh là 2 cm
Chu vi hình vuông GHIK là 2 x 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông GHIK là 2 x 2 = 4 (cm2)
Đáp số: 12 cm , 8 cm2
8 cm, 4 cm2
a) Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây:
b) Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình trên.
`a,`
`-` Đỉnh `B`, cạnh `BA, BC`
`-` Đỉnh `E, ` cạnh `ED, EG`
`-` Đỉnh `P, ` cạnh `PO, PQ`
`-` Đỉnh `I, ` cạnh `IH, IK`
`-` Đỉnh `M, ` cạnh `ML, MN`
`-` Đỉnh `S, ` cạnh `SR, ST`
`b,`
`-` Góc vuông là các hình:
`-` Góc không vuông là các hình:
a) Vẽ hình theo mẫu
b) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình mẫu, rồi ghi tên các góc vuông đó vào chỗ chấm:
Các góc vuông đó là: Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ............................................................................................................
a) (Học sinh tự vẽ)
b) Các góc vuông đó là:
Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ.
Góc đỉnh B; cạnh BM, BN.
Góc đỉnh C; cạnh CP, CN.
Góc đỉnh D; cạnh DP, DQ.
Góc đỉnh M; cạnh MQ, MN.
Góc đỉnh N; cạnh NM, NP.
Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ.
Góc đỉnh Q; cạnh QP, QM.
Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ).
a) Nêu tên ba điểm thẳng hàng.
b) O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?
c) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O.
a) Ba điểm thẳng hàng là: A, O, C và D, O, B.
b) O là trung điểm của đoạn thẳng AC và BD.
c) Các góc vuông đỉnh O là:
Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.
Góc vuông đỉnh O cạnh OB, OC.
Góc vuông đỉnh O cạnh OC, OD.
Góc vuông đỉnh O cạnh OD, OA.
Quan sát hình vẽ sau, hãy dùng ê ke để kiểm tra và chỉ ra:
a) Các cạnh song song với nhau.
b) Các cạnh vuông góc với nhau
c) Góc vuông, góc nhọn, góc tù.
a) Các cạnh song song với nhau là: AD và BC
b) Các cạnh góc vuông với nhau là: AD và AB; BA và BC
c) Góc vuông đỉnh A; cạnh AD, AB
Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BC
Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA, DC
Góc tù đỉnh C, cạnh CB, CD
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông
a) Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.
b) Dùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có góc vuông hay không?
- Học sinh dùng ê – ke vẽ như hình dưới
- Học sinh dùng ê – ke để kiểm tra sẽ thấy góc đỉnh E của tứ giá BEDA là góc vuông
Nói thêm: Góc đỉnh B của tứ giác đó cũng là góc vuông. Tứ giác ABDA là hình chữ nhật