Dùng thì quá khứ viết thành câu hoàn chỉnh theo gợi ý 1.Nam/have/a day/remember/last week 2.We have/ English exam/thursday/and he/get up/late 3.so he/try/to run/as fast as he could 4.Luckily, he/have/enough time/complete/the exam
dùng tù gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh sau đó chuyển thành câu hỏi và nghi vấn
1,he/study/english/every day
2,we/have/history/ thursday
3,nam's school/be/in the country
dùng tù gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh sau đó chuyển thành câu hỏi và nghi vấn
1,he/study/english/every day
he studies english every day
2,we/have/history/ thursday
,we have history on thursday
3,nam's school/be/in the country
nam's school is in the country
dùng tù gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh sau đó chuyển thành câu hỏi và nghi vấn
1,he/study/english/every day
he studies english every day
2,we/have/history/ thursday
,we have history on thursday
3,nam's school/be/in the country
nam's school is in the country
1,he/study/english/every day
=> He studies English every day.
=> question: How often does he study English?
2,we/have/history/ thursday
=> We have history on thursday.
=> Question: How often do you have history?
3,nam's school/be/in the country
=> Nam 's school is in the country.
=>Question: Where is Nam 's school?
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1.
He/ play/ guitar/ well.
2.
Da Lat/ be/ Vietnam.
3.
Cars/ have/ four wheels.
4.
My aunt/ have/ big/ house.
5.
Her mother/ go/ Hanoi/ every month.
6.
He/ get up/ half past five/ and/ have/ breakfast/ six o'clock/ every morning.
7.
Lan/ look/ sad.
8.
His son/ cry/ every night.
9.
My brother/ never/ wash/ the dishes.
10.
When/ winter/ come,/ leaves/ fall.
1. He plays the guitar well
2. Da lat is in Viet Nam
3. Cars have four wheels
4. My aunt has a big house
5. Her mother goes Ha Noi every month
6. He gets up at half past five and has breakfast at six o'clock every morning
7. Lan looks sad
8. His son cries every night
9. My brother never washes the dishes
10. When the winter comes the leaves fall
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1.
He/ play/ guitar/ well.
2.
Da Lat/ be/ Vietnam.
3.
Cars/ have/ four wheels.
4.
My aunt/ have/ big/ house.
5.
Her mother/ go/ Hanoi/ every month.
6.
He/ get up/ half past five/ and/ have/ breakfast/ six o'clock/ every morning.
7.
Lan/ look/ sad.
8.
His son/ cry/ every night.
9.
My brother/ never/ wash/ the dishes.
10.
When/ winter/ come,/ leaves/ fall.
viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên gợi ý
1. ( they/take the exam?)
2. ( when /he / work there?)
3. ( you/ make dinner?)
4. ( they / drink coffee when you arrived?)
5. ( when / we / sleep?)
6. ( they / study last night)
7. (we / talk when the accident happened)
8. (he / not exercise enough)
9. (i / talk too much)
10. (it / not / snow )
were they taking the exam?
were you making dinner?
were they drinking coffee when you arrived?
they were studying last night.
we were talking when the accident happened.
I was talking too much.
It was not snowing
Dịch đoăn văn sau:
Uyen had a day to remember last week. She had a math exam last Friday, so she had to stay up late the night before to do her exercises. She got up late the next morning. She realized that her alarm clock didn't go off. As she was leaving, it started to rain heavily. Uyen tried to run as fast as she could. Suddenly she stumbled over a rock and fell down. Her schoolbag dropped into a pool and everything got wet. The rain stopped as she got to the classroom. Luckily, Uyen had enough time to finish her exam.
Uyên đã có một ngày để nhớ tuần trước. Cô đã có một kỳ thi toán học vào thứ sáu tuần trước, vì vậy cô phải thức khuya vào buổi tối trước khi tập công. Cô thức dậy muộn vào sáng hôm sau. Cô nhận ra rằng đồng hồ báo thức của cô không tắt. Khi cô rời đi, trời bắt đầu mưa to. Uyên cố gắng chạy nhanh nhất có thể. Đột nhiên cô vấp phải một tảng đá và ngã xuống. Cặp học sinh của cô rơi xuống hồ bơi và mọi thứ đều ướt. Cơn mưa dừng lại khi cô đến lớp học. May mắn thay, Uyên có đủ thời gian để hoàn thành kỳ thi của mình.
Dịch :
Uyên đã có một ngày để nhớ tuần trước. Cô đã có một kỳ thi toán học vào thứ sáu tuần trước, vì vậy cô phải thức khuya vào buổi tối trước khi tập công. Cô thức dậy muộn vào sáng hôm sau. Cô nhận ra rằng đồng hồ báo thức của cô đã không tắt. Khi cô rời đi, trời bắt đầu mưa to. Uyên cố gắng chạy nhanh nhất có thể. Đột nhiên cô vấp phải một tảng đá và ngã xuống. Cặp học sinh của cô rơi xuống hồ bơi và mọi thứ đều ướt. Cơn mưa dừng lại khi cô đến lớp học. May mắn thay, Uyên có đủ thời gian để hoàn thành kỳ thi của mình.
Bài dịch:
Uyên đã có một ngày để nhớ tuần trước. Cô đã có một kỳ thi toán học vào thứ sáu tuần trước, vì vậy cô phải thức khuya vào buổi tối trước khi tập công. Cô thức dậy muộn vào sáng hôm sau. Cô nhận ra rằng đồng hồ báo thức của cô không tắt. Khi cô rời đi, trời bắt đầu mưa to. Uyên cố gắng chạy nhanh nhất có thể. Đột nhiên cô vấp phải một tảng đá và ngã xuống. Cặp học sinh của cô rơi xuống hồ bơi và mọi thứ đều ướt. Cơn mưa dừng lại khi cô đến lớp học. May mắn thay, Uyên có đủ thời gian để hoàn thành kỳ thi của mình.
Chúc bạn Hk tốt!!!!!
Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh ( câu bị động) 1, Before/ he/ play/ games/ homework/ do/ him 2, Minh/ have/ bike/ repair/ last week 3,She/ hate/ call/ a baby
bài 2: dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh của thì quá khứ đơn
1.it/be cloudy/yesterday
2.in1990/we/move/to an other city
3.when/you/get/the first gift?
4.she /not/go/to the church/five days ago
5.how/be/he/yesterday?
6.mr and ms james/come back home/and/have/luch/late/last night?
7.they/happy/last holiday?
8.how/you/get there?
9.i /play/football/last/sunday
10.my mother/ make / two / cake / four / days / ago
bài 2: dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh của thì quá khứ đơn
1.it/be cloudy/yesterday
It was cloudy yesterday
2.in1990/we/move/to an other city
In 1990, we moved to another city
3.when/you/get/the first gift?
When did you get the first gift?
4.she /not/go/to the church/five days ago
She didn't go to the church five days ago
5.how/be/he/yesterday?
How was he yesterday?
6.mr and ms james/come back home/and/have/luch/late/last night?
Mr. and Ms. James came back home and had lunch late last night
7.they/happy/last holiday?
Were they happy last holiday?
8.how/you/get there?
How did you get there?
9.i /play/football/last/sunday
I played football last Sunday
10.my mother/ make / two / cake / four / days / ago
My mother made two cakes four days ago
viết lại câu sau theo gợi ý
1. This question is difficult to undersrtand.
It's......................................................
2. Many students in the world speak English.
English...............................................
3. I will repair your house tomorrow.
Your house.........................................
4. He studies hard. He wants to pass the exam. (dùng so as to )
He.....................................................
5. "Could I borrow your newspaper ?" He asked me.
He.....................................................
6. Those questions can be answersd by Nam.
Nam..................................................
Em lớp 6 nên sai mong mọi người chỉ bảo
1 It's difficult question to understand
2 English is language many students speak
3 Your house will repair tomorrow
4 I don't know
5 He asked me : "Could I borrow your newpaper ?"
6 Nam can be answered those question
1. It 's difficult to understand this question
2. English is spoken by many student in the world
3. Your house will be repaired tomorrow
4. He wants to pass the exam so he studies hard
5. He want to borrow my newspaper
6. Nam will answer those questions
dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh .sau đó chuyển sang câu phủ định và câu hỏi nghi vấn
5,we/have/history/thursday.
6,she/watch/her face/twice a day
7,he/always/wear/a white coat.
1) We will have history on thursday
we won't have history on thursday
will we have history on thursday
2) she watches her face twice a day
she doesn't watch her face twice a day
does she watch her face twice a day
3)he always wears a white coat
he doesn't always wear a white coat
does he always wear a white coat
Nhớ k cho mk nhé
Học Tốt ...^-^...
5.We have History lesson on Thursday.
We don't have History lesson on Thursday.
Do we have History lesson on Thursday ?
6.She watches her face twice a day.
She doesn't watch her face twice a day.
Does she watch her face twice a day?
7.He always wears a white coat.
He doesn't always wear a white coat.
Does he always wear a white coat?
5, We have History on Thursday. => Phủ định : We don't have History on Thursday .
=> Nghi vấn : Do you have History on Thursday ?
6, She washes her face twice a day . => Phủ định : She doesn't wash her face twice a day .
=> Nghi vấn : Does she wash her face twice a day ?
7, He always wears a white coat. => Phủ định : He doesn't always wear a white coat .
=> Nghi vấn : Does he always wear a white coat ?