Chọn đơn vị đo khối lượng (g, kg) để đặt vào ô trống cho thích hợp:
Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
- Đơn vị đo độ dài là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo thể tích là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo lực là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng riêng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3
- Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu là N.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg.
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu kg/m3
Chọn đơn vị đo độ dài (mm,cm,m) để đặt vào ô (?) cho thích hợp:
- Con hươu cao cổ cao 5?
- Con cá rô phi dài 20?
- Con kiến dài 5?
Chiều cao của con hươu cao cổ được tính bằng đơn vị mét.
Chiều dài của con cá rô phi được tính bằng đơn vị xăng-ti-mét.
Chiều dài của con kiến được tính bằng đơn vị mi-li-mét.
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.
A. cân.
B. khối lượng.
C. kilôgam (kg).
D. độ chia nhỏ nhất
Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. mét (m).
B. đêximét (dm).
C. Centimét (cm).
D. milimét (mm).
Câu 8. Giới hạn đo của một thước là
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là
A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.
D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21kg |
Bài 1 : Viết các số đo dưới đâu với đơn vị đo là m2
a. 4,207dam2=......m2
b. 2256438cm2=......m2
Bai 2 : Viết các số đo dưới đây với đơn vị đo là kg
a. 27,3 tấn=......kg
b. 6,527 tạ=.......kg
c.2,564 yến =.....kg
d.2564kg=.......kg
Bài 3 :Hãy viết 4 giá trị x sao cho 6,01<x<6,02
Bài 4 :Tính nhanh
(10,38 + 12,58 + 14,58)-(0,38 + 4,68 + 2,58)
Bài 5 : Thay mỗi chữ trong phép tính sau với chữ số thích hợp : 8a,ba + c1,4d = d4,1c
Bài 6 : Điền dấu (>,<,=)thích hợp vào ô trống ,
a,bc - 2,9c + 7,5 ô trống 4,b6 + a,53
Bài 7 :Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống :
a,bc + 6,2c - 0,8d ô trống a,64 + 2,b1 + 0,2c + 2,16
Các bạn giúp đượ mình ý nào thì giúp nha
Còn chữ ô trống ở phép tính là đây không có cái ô trống nên mình mới viết nhưng các bạn nhớ đấy vẫn là cái ô trống nha !
4 ,207dam vuông =4207m vuông
2256438cm vuông bằng 22,6438m vuông
Bài 2
27, 3tấn =27,300kg
6,527 tạ = 65270kg
2, 564 yến = 2564kg
2564kg =2,564kg
Các bạn ơi ý thứ 2 của bài 1 la 256438 cm2 chứ không phải 2256438 m2 đâu nha
dài quá bn à
bn lấy casio để làm ý
khổ cho ngf làm
Viết đơn vị đo kg, g thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chất:
3024g = ………kg ………g = ….,………kg
Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
Lít là đơn vị đo khối lượng của một vật
Vì lít là đơn vị dùng để đo sức chứa của một vật như chậu, xô, thùng, ...nên nhận xét của bài toán là sai