a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Mẫu : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị.
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và đơn vị 2
Số 16 gồm 1 chục và đơn vị 6
Số 11 gồm 1 chục và đơn vị 1
Số 10 gồm 1 chục và đơn vị 0
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Số 11 gồm mấy 1 và 1 đơn vị
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
a) Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 41 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e) Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
a) Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
b) Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị.
d) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
e) Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.
a) Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 49 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 66 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
a) Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
b) Số 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị.
c) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
d) Số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị.
a) Số 27 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 90 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
a) Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.
b) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị.
c) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu):
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b) Số 70 gồm...chục và ...đơn vị.
c) Số 50 gồm...chục và...đơn vị.
d) Số 80 gồm...chục và ....đơn vị.
Phân tích số tròn chục thành số chục và số đơn vị.
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
Viết (theo mẫu):
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 40 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 70 gồm....chục và ...đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu):
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
Số 90 gồm … chục và … đơn vị
Số 60 gồm … chục và … đơn vị
Lời giải chi tiết:
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
a) Số?
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 451 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 308 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 270 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?