Task 8. Let’s sing.
(Cùng hát nào.)
Task 8. Let’s sing!
(Cùng hát nào!)
We’re at the zoo.
Do you like the zebu?
Yes, I do. Yes, I do.
We’re at the zoo.
Do you like the zebra?
Yes, I do. Yes, I do.
Tạm dịch:
Chúng tôi đang ở sở thú.
Bạn có thích con bò không?
Có, có chứ. Có, có chứ.
Chúng tôi đang ở sở thú.
Bạn có thích ngựa vằn không?
Có, có chứ. Có, có chứ.
Task 8. Let’s sing!
(Cùng hát nào!)
What number is it?
Eleven, twelve or thirteen?
It’s thirteen.
What number is it?
Thirteen, fourteen or fifteen?
It’s fifteen.
Tạm dịch:
Đây là số mấy?
Mười một, mười hai hay mười ba?
Đây là mười ba.
Đây là số mấy?
Mười ba, mười bốn hay mười lăm?
Đây là mười lăm.
Task 8. Let’s sing.
(Cùng hát nào.)
Riding bikes, riding bikes.
They’re riding bikes.
Driving cars, driving cars.
They’re driving cars.
Sliding, sliding, sliding.
They’re sliding.
In the playground.
Tạm dịch:
Đi xe đạp, đi xe đạp.
Họ đang đi xe đạp.
Lái ô tô, lái ô tô.
Họ đang lái xe ô tô.
Trượt, trượt, trượt.
Họ đang trượt cầu trượt.
Trong sân chơi.
Task 8. Let’s sing.
(Cùng hát nào.)
That’s my brother.
How old is he?
He’s nineteen.
My grandmother is here.
My sister is here.
We are all here.
At his birthday party.
Tạm dịch:
Đó là anh trai tôi.
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Anh ấy mười chín tuổi.
Bà tôi đang ở đây.
Chị tôi đang ở đây.
Tất cả chúng ta đều ở đây.
Trong bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.
Task 8. Let’s sing!
(Cùng hát nào!)
Yo-yos and yogurt.
I want some yo-yos.
I want some yogurt.
Yams and apples.
Mum wants some yams.
Mum wants some apples.
Tạm dịch:
Yo-yos và sữa chua.
Con muốn một số yo-yo.
Con muốn một ít sữa chua.
Yams và táo.
Mẹ muốn một ít khoai lang.
Mẹ muốn một ít táo.
Task 8. Let’s sing.
(Cùng hát nào.)
Look at the cake. (Hãy nhìn chiếc bánh.)
The cake is on the table. (Cái bánh ở trên bàn.)
Look at the grapes. (Hãy nhìn những quả nho.)
The grapes are on the table. (Nho ở trên bàn.)
We’re having a cake. (Chúng ta đang ăn chiếc bánh.)
We’re having grapes. (Chúng ta đang ăn chùm nho.)
Task 8. Let’s sing!
(Cùng hát nào!)
Is there a fox? Is there a fox?
(Có một con cáo ở đây không? Có một con cáo ở đây không?)
Yes, there is. Yes, there is.
(Có, có 1 con. Có, có 1 con.)
There’ s a fox in the box.
(Có một con cáo trong hộp.)
Is there an ox? Is there an ox?
(Có con bò nào không? Có con bò nào không?)
No, there isn’t. No, there isn’t.
(Không, không có. Không, không có.)
There isn’t an ox on the farm.
(Không có một con bò nào trong trang trại.)
8. Let’s sing!
(Cùng hát nào.)
It’s Saturday.
(Hôm nay là thứ Bảy.)
It’s a sunny day.
(Đó là một ngày nắng.)
We’re at the seaside.
(Chúng tôi đang ở bờ biển.)
Let’s look at the sail!
(Hãy nhìn cánh buồm!)
It’s Sunday.
(Hôm nay là Chủ nhật.)
It’s a sunny day.
(Đó là một ngày đầy nắng.)
We’re at the seaside.
(Chúng tôi đang ở bờ biển.)
Let’s look at the sand.
(Hãy nhìn bãi cát.)
Task 8. Let’sing.
(Cùng hát nào.)