Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Buddy
Xem chi tiết

Ví dụ:

quiz -> q-u-i-z

question -> q-u-e-s-t-i-o-n

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2018 lúc 10:04

(Thực hiện theo hành động của các con vật (chơi đố chữ)

slowly

(một cách chậm chạp)

noisily

(một cách ồn ào)

quickly

(một cách nhanh nhẹn)

loudly

(một cách ầm ĩ)

quietly

(một cách yên tĩnh)

beautifully

(một cách đẹp đẽ)

Ví dụ:

A: What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở sở thú?)

B: I saw the elephants. (Mình đã thấy những chú voi.)

A: What did they do there? (Chúng làm gì ở đó?)

B: They walked slowly. (Chúng đi một cách chậm chạp.)

Buddy
Xem chi tiết

We’re at the zoo.

Do you like the zebu?

Yes, I do. Yes, I do.

We’re at the zoo.

Do you like the zebra?

Yes, I do. Yes, I do.

Tạm dịch:

Chúng tôi đang ở sở thú.

Bạn có thích con bò không?

Có, có chứ. Có, có chứ.

Chúng tôi đang ở sở thú.

Bạn có thích ngựa vằn không?

Có, có chứ. Có, có chứ.

Buddy
Xem chi tiết

a.

A: Do you like a zebra? (Bạn có thích con ngựa vằn không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)

b.

A: Do you like a zebu? (Bạn có thích con bò không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, tớ không.)

c.

A: Do you like a zoo? (Bạn có thích sở thú không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, mình không.)