Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

- yo-yos: con quay yo-yo

- yams: khoai lang

- yogurt: sữa chua

- zoo: sở thú

- zebra: ngựa vằn

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

1. a

(Mì ống thì ngon.)

2. a

(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)

3. b

(Hãy ngắm nhìn con đường này!)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Bình luận (0)

a. pizza: bánh pizza

b. kitten: mèo con

c. popcorn: bỏng ngô

d. bike: xe đạp

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 10:34

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 10:35

- fifteen: 15, số 15

- brother: anh/ em trai

- shirts: áo sơ mi

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:48

1. We use and to join similarindependent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “và” để kết hợp các mệnh đề độc lập tương tự nhau trong câu ghép.)

2. We use but to join opposite independent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “nhưng” để kết hợp các mệnh đề độc lập trái ngược nhau trong câu ghép.)

3. Hội An Town is an old town, and it’s got a population of about 152,160.

(Hội An là một thị trấn cổ, dân số khoảng 152.160 người.)

4. Mr Nam sometimes stays in Hà Nội, but he lives in Hồ Chí Minh City.

(Ông Nam thỉnh thoảng ở Hà Nội, nhưng ông sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Bình luận (0)

- grapes: chùm nho

- cake: bánh

- riding: đạp xe

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

1. The pizza is yummy.

(Bánh pizza thật ngon.)

Bình luận (0)

2. A: Is he flying a kite

(Anh ấy đang thả diều à?)

B: Yes, he is.

(Đúng vậy.)

Bình luận (0)

 A: Is she riding a bike?

(Cô ấy đang đi xe đạp à?)

B: Yes, she is.

(Đúng vậy.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

1. a

He’s having a cake.

(Anh ấy đang ăn một cái bánh.)

2. a

She’s having grapes.

(Cô ấy đang ăn chùm nho.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 lúc 22:21

1. b

My brother is seventeen.

(Anh trai tôi mười bảy tuổi.)

2. b

My sister is twenty.

(Chị gái tôi hai mươi tuổi.)

Bình luận (0)