Hãy xắp xếp các số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 sao cho tương ứng ab x c = de x g = ih x k
cho phân số 3/4 , 5/6 , 11/8 , 8/7 và 5 hãy xắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần
Quy đồng các phân số đã cho lên, ta được:
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times42}{4\times42}=\dfrac{126}{168}\)
\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times28}{6\times28}=\dfrac{140}{168}\)
\(\dfrac{11}{8}=\dfrac{11\times21}{8\times21}=\dfrac{231}{168}\)
\(\dfrac{8}{7}=\dfrac{8\times24}{7\times24}=\dfrac{192}{168}\)
\(5=\dfrac{5}{1}=\dfrac{5\times168}{1\times168}=\dfrac{840}{168}\)
Mà \(\dfrac{840}{168}>\dfrac{231}{168}>\dfrac{192}{168}>\dfrac{140}{168}>\dfrac{126}{168}\)
Vậy ta sắp xếp được các phân số theo thứ tự tăng dần là: \(\dfrac{3}{4};\dfrac{5}{6};\dfrac{8}{7};\dfrac{11}{8};5\).
cho phân số 3/4 , 5/6 , 11/8 , 8/7 và 5 hãy xắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần
`#` `\text{dkhanhqlv}`
Ta có :
`3/4<1`
`5/6<1`
`11/8>1`
`8/7>1`
`5>1`
`11/8=385/280`
`8/7=320/280`
`5=1400/280`
`=>3/4<5/6<8/7<11/8<5`
Tìm các số tự nhiên x sao cho các phân số sau là số tự nhiên : 1) 2/x 2) 3/x 3) 4/x 4) 5/x 5) 6/x 6) 9/x+1 7) 8/x+1 8) 7/x+1 9) 6/x+1 10) 5/x+1
1: Để 2/x là số tự nhiên thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x}>0\\x\inƯ\left(2\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{1;2\right\}\)
2: Để 3/x là số tự nhiên thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3}{x}>0\\x\inƯ\left(3\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{1;3\right\}\)
3: Để 4/x là số tự nhiên là \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{4}{x}>0\\x\inƯ\left(4\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{1;2;4\right\}\)
4: Để 5/x là số tự nhiên thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{5}{x}>0\\x\inƯ\left(5\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{1;5\right\}\)
5: Để 6/x là số tự nhiên thì \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{6}{x}>0\\x\inƯ\left(6\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
6: Để 9/x+1 là số tự nhiên thì \(\left\{{}\begin{matrix}x+1>0\\x+1\inƯ\left(9\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x+1\in\left\{1;3;9\right\}\)
=>\(x\in\left\{0;2;8\right\}\)
7: Để 8/x+1 là số tự nhiên thì
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1\inƯ\left(8\right)\\x+1>0\end{matrix}\right.\)
=>x+1 thuộc {1;2;4;8}
=>x thuộc {0;1;3;7}
8: Để 7/x+1 là số tự nhiên thì
x+1>0 và x+1 thuộc Ư(7)
=>x+1 thuộc {1;7}
=>x thuộc {0;6}
9: Để 6/x+1 là số tự nhiên thì
x+1>0 và x+1 thuộc Ư(6)
=>x+1 thuộc {1;2;3;6}
=>x thuộc {0;1;2;5}
10: Để 5/x+1 là số tự nhiên thì
x+1>0 và x+1 thuộc Ư(5)
=>x+1 thuộc {1;5}
=>x thuộc {0;4}
Ta có : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Hãy xếp các chữ số đó theo thứ tự
.... x .... .... = .... .... ....= .... .... x ....
giúp mình với bài này mình trịu không biết .
cho các số 1 2 3 4 5 6 7 8 9
hãy xắp sếp để được phép tính đúng
* x * * * = * * * = * * x *
biết mỗi số được dùng một lần
cho các hàm số
a, y=f(x)= 3x^2+x+1
tính f(1) f(-1\3) f(2\3) f(-2) f(-4\3)
b, y=f(x)= |2x-9|-3
tính f(2\3) f(-5\4) f(-5) f(4) f(-3\8)
c, y=2x^2-7 lập bảng các 9 trị tương ứng của y khi
x=0 x=-3 x= -1\2 x=2\3
\(a,f\left(1\right)=3\cdot1^2+1+1=5\\ f\left(-\dfrac{1}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{1}{3}+1=\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{3}+1=1\\ f\left(\dfrac{2}{3}\right)=3\cdot\left(\dfrac{2}{3}\right)^2-\dfrac{2}{3}+1=\dfrac{4}{3}-\dfrac{2}{3}+1=\dfrac{5}{3}\\ f\left(-2\right)=3\cdot\left(-2\right)^2-2+1=11\\ f\left(-\dfrac{4}{3}\right)=3\cdot\left(-\dfrac{4}{3}\right)^2-\dfrac{4}{3}+1=\dfrac{16}{3}-\dfrac{4}{3}+1=5\)
\(b,f\left(\dfrac{2}{3}\right)=\left|2\cdot\dfrac{2}{3}-9\right|-3=\dfrac{23}{3}-3=\dfrac{14}{3}\\ f\left(-\dfrac{5}{4}\right)=\left|2\cdot\left(-\dfrac{5}{4}\right)-9\right|-3=\dfrac{23}{2}-3=\dfrac{17}{2}\\ f\left(-5\right)=\left|2\left(-5\right)-9\right|-3=19-3=16\\ f\left(4\right)=\left|2\cdot4-9\right|-3=1-3=-2\\ f\left(-\dfrac{3}{8}\right)=\left|2\cdot\left(-\dfrac{3}{8}\right)-9\right|-3=\dfrac{39}{4}-3=\dfrac{27}{4}\)
\(c,x=0\Rightarrow y=2\cdot0^2-7=-7\\ x=-3\Rightarrow y=2\cdot\left(-3\right)^2-7=11\\ x=-\dfrac{1}{2}\Rightarrow y=2\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-7=\dfrac{-13}{2}\\ x=\dfrac{2}{3}\Rightarrow y=2\cdot\left(\dfrac{2}{3}\right)^2-7=-\dfrac{55}{9}\)
Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao?
x | 1 | 2 | 4 | 5 | 7 | 8 |
y | 3 | 5 | 9 | 11 | 15 | 17 |
Xác định y là hàm số của biến số x vì với mỗi giá trị của x ta xác định được một giá trị tương ứng duy nhất của y.
1.Tìm x, biết:
a) 7/8 + x = 4/7 b) 6 – x = (-3)/4 c) 1/(-5) + x = 3/4 d) –6 – x = (-3)/5
e) - 2/6 + x = 5/7 f) -8 – x = (-5)/3 g) - 2/10 – x = - 9/8 h) 8 – x = (-1)/6
i) - 2/5 + x = 5/7 j) -2 – x = (-5)/3 k) - 1/6 – x = - 9/8 l) 8 – x = (-1)/5
2. Tính:
a) -7/3 + 4/9 b) -8/18 - 15/56 c) (-7) - (-3/4) d) 0,15 + (-5/12)
e) -1/42 + -1/28 f) -1/21 + -1/36 g) 5,5 - (-2/7) h) 0,9 - (-4/7)
Bài 1:
a; \(\dfrac{7}{8}\) + \(x\) = \(\dfrac{4}{7}\)
\(x\) = \(\dfrac{4}{7}\) - \(\dfrac{7}{8}\)
\(x\) = \(\dfrac{32}{56}\) - \(\dfrac{49}{56}\)
\(x=-\) \(\dfrac{49}{56}\)
Vậy \(x=-\dfrac{49}{56}\)
b; 6 - \(x\) = - \(\dfrac{3}{4}\)
\(x\) = 6 + \(\dfrac{3}{4}\)
\(x\) = \(\dfrac{24}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(x=\dfrac{27}{4}\)
Vậy \(x=\dfrac{27}{4}\)
c; \(\dfrac{1}{-5}\) + \(x\) = \(\dfrac{3}{4}\)
\(x\) = \(\dfrac{3}{4}\) + \(\dfrac{1}{5}\)
\(x=\dfrac{15}{20}\) + \(\dfrac{4}{20}\)
\(x=\dfrac{19}{20}\)
Vậy \(x=\dfrac{19}{20}\)
Bài 1:
d; - 6 - \(x\) = - \(\dfrac{3}{5}\)
\(x\) = - 6 + \(\dfrac{3}{5}\)
\(x=-\dfrac{30}{5}\) + \(\dfrac{3}{5}\)
\(x=-\dfrac{27}{5}\)
Vậy \(x=-\dfrac{27}{5}\)
e; - \(\dfrac{2}{6}\) + \(x\) = \(\dfrac{5}{7}\)
\(x\) = \(\dfrac{5}{7}\) + \(\dfrac{2}{6}\)
\(x\) = \(\dfrac{15}{21}\) + \(\dfrac{1}{3}\)
\(x=\dfrac{15}{21}\) + \(\dfrac{7}{21}\)
\(x=\dfrac{22}{21}\)
Vậy \(x=\dfrac{22}{21}\)
f; - 8 - \(x\) = - \(\dfrac{5}{3}\)
\(x\) = \(-\dfrac{5}{3}\) + 8
\(x\) = \(\dfrac{-5}{3}\) + \(\dfrac{24}{3}\)
\(x\) = \(\dfrac{-19}{3}\)
Vậy \(x=-\dfrac{19}{3}\)
Bài 1g; - \(\dfrac{2}{10}\) - \(x\) = - \(\dfrac{9}{8}\)
\(x\) = - \(\dfrac{2}{10}\) + \(\dfrac{9}{8}\)
\(x\) = - \(\dfrac{8}{40}\) + \(\dfrac{45}{40}\)
\(x\) = \(\dfrac{37}{40}\)
Vậy \(x=\dfrac{37}{40}\)
h; 8 - \(x\) = \(-\dfrac{1}{6}\)
\(x\) = 8 + \(\dfrac{1}{6}\)
\(x\) = \(\dfrac{48}{6}\) + \(\dfrac{1}{6}\)
\(x=\dfrac{49}{6}\)
Vậy \(x=\dfrac{49}{6}\)
i; - \(\dfrac{2}{5}\) + \(x\) = \(\dfrac{5}{7}\)
\(x\) = \(\dfrac{5}{7}\) + \(\dfrac{2}{5}\)
\(x\) = \(\dfrac{39}{35}\)
Vậy \(x=\dfrac{39}{35}\)
Bài toán 3 : Tìm x, biết.
a. 2(x – 5) – 3(x + 7) = 14 b. 5(x – 6) – 2(x + 3) = 12
c. 3(x – 4) – (8 – x) = 12 d. -7(3x – 5) + 2(7x – 14) = 28
e. 5(3 – 2x) + 5(x – 4) = 6 – 4x f. -5(2 – x) + 4(x – 3) = 10x – 15
g. 2(4x – 8) – 7(3 + x) = |-4|(3 – 2) h. 8(x – |-7|) – 6(x – 2) = |-8|.6 – 50
k. -7(5 – x) – 2(x – 10) = 15 l. 4(x – 1) – 3(x – 2) = -|-5|
m. -4(x + 1) + 89x – 3) = 24 n. 5(x – 30 – 2(x + 6) = 9
o. -3(x – 5) + 6(x + 2) = 9 p. 7(x – 9) – 5(6 – x) = – 6 + 11x
q. 10(x – 7) – 8(x + 5) = 6.(-5) + 24
nhiều quá :((
\(a,2\left(x-5\right)-3\left(x+7\right)=14\)
\(2x-10-3x-21=14\)
\(-x-31=14\)
\(-x=45\)
\(x=45\)
\(b,5\left(x-6\right)-2\left(x+3\right)=12\)
\(5x-30-2x-6=12\)
\(3x-36==12\)
\(3x=48\)
\(x=16\)
\(c,3\left(x-4\right)-\left(8-x\right)=12\)
\(3x-12-8+x=0\)
\(4x-20=0\)
\(4x=20\)
\(x=5\)
Cố nốt nha bn !
cảm ơn, bn nha:)))
mà hình như bạn TOP 3 trả lời câu hỏi pải ko nhỉ???
d, \(-7\left(3x-5\right)+2\left(7x-14\right)=28\)
\(\Leftrightarrow-21x+35+14x-28=28\Leftrightarrow-7x=21\Leftrightarrow x=-3\)
e, \(5\left(3-2x\right)+5\left(x-4\right)=6-4x\)
\(\Leftrightarrow15-6x+5x-20=6-4x\Leftrightarrow-5-x=6-4x\)
\(\Leftrightarrow-11+3x=0\Leftrightarrow x=\frac{11}{3}\)
f, \(-5\left(2-x\right)+4\left(x-3\right)=10x-15\)
\(\Leftrightarrow-10+5x+4x-12=10x-15\Leftrightarrow-22+9x=10x-15\)
\(\Leftrightarrow-7-x=0\Leftrightarrow x=-7\)