Task 3. Write and say.
(Viết)
Task 3. Write and say.
(Viết và nói.)
1. grapes: nho
2. yams: khoai lang
3. driving: lái xe ô tô
4. zoo: sở thú
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
- tent: lều, trại
- teapot: ấm trà
- blanket: chăn
Task 5. Write and say. (Viết và nói)
Task 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Task 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- Zoo, zoo
- Zebra, zebra
- Zebu, zebu
Task 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Yams, yams
Yogurt, yogurt
Yo – yos