2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-lesson-2-review-2-sgk-tieng-anh-2-moi-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-a89796.html#ixzz7wafBndor
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
- popcorn: bỏng ngô
- pasta: mỳ ống
- pizza: bánh pi za
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-lesson-1-unit-1-sgk-tieng-anh-2-moi-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-a89767.html#ixzz7vkJZojis
C. Play “Board race”.
(Trò chơi “Đập bảng”)
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-lesson-3-unit-7-clothes-tieng-anh-2-ilearn-smart-start-a102229.html#ixzz7vf6gIQr0
Cách chơi: cô giáo sẽ đưa ra 1 từ “Shoes” (đôi giày). Người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào hình đôi giày trên bảng và nói thành 1 câu hoàn chỉnh “These are my shoes” (Đây là đôi giày của tôi.). Ai nhanh hơn người đó thắng.
Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons.
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/communication-trang-53-unit-5-sgk-tieng-anh-6-moi-c134a22102.html#ixzz5Xfmu0M7a
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Task 2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Nêu dàn ý của một bài tập đọc nói trên. Nêu một chi tiết hoặc câu văn mà em thích và cho biết vì sao em thích chi tiết hoặc câu văn đó.
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/on-giua-hoc-ki-ii-tiet-4-trang-102-sgk-tieng-viet-5-tap-2-c117a18417.html#ixzz6qJmRBVZ7
bạn hỏi j vậy mà bài tập đọc nào
viết đầy đủ đầu bài hộ
* Dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
- Mở bài: Nguồn gốc hội thối cơm thi ở Đồng Vân (Mở bài trực tiếp).
- Thân bài:
+ Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm.
+ Hoạt động nấu cơm.
- Kết bài: Chấm thi - Niềm tự hào của những người đoạt giải. (Kết bài không mở rộng).
* Chi tiết hoặc câu văn em thích.
Em thích những câu văn tả hoạt động thổi cơm và đan xen uốn lượn trên sân đình vì đó là những câu viết rất giản dị dễ hiểu giúp người đọc hình dung rất rõ sự độc đáo, vẻ đẹp của hội thổi cơm thi.
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
1. I have a bike.
(Mình có một chiếc xe đạp.)
2. I have a kitten.
(Mình có một con mèo con.)