Câu 4: Cho ? : 926 + 15 = 38 : 2. Số điền vào dấu ? là:
A. 3 794 B. 3 704 C. 3 604 D. 3 740
Câu 2:Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A.6
B.7
C.10
D.20
Câu 3:Mốt của dấu hiệu là:
A.5
B.6
C.7
D.10
Câu 4:tần số của học sinh có điểm 10 là:
A.5
B.4
C.3
D.2
Câu 5:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A.7
B.8
C.10
D.20
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 1: Trong các phân số dưới đây, phân số nào không bằng phân số là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 9 | B. 10 | C. 11 | D. 12 |
Câu 3: Khi rút gọn phân số về phân số tối giản, ta được phân số:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Phân số và phân số
có mẫu số chung nhỏ nhất bằng:
A. 4 | B. 15 | C. 12 | D. 100 |
Câu 5: Khi rút gọn phân số về phân số tối giản, ta được phân số có mẫu số chia hết cho số:
A. 2 | B. 3 | C. 5 | D. 7 |
Câu 20.Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5chia hết cho 9 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.9
Câu 7:
Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?. Kết quả của phép tính : (-4) . 25 là:
A. 100 B. -100 C. 101 D. -101
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
x | 4 | -15 |
| -25 |
y | -6 | 8 | -25 |
|
x.y |
|
| 100 | -1000 |
Câu 9: Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi số vải tăng bao nhiêu cm biết:
a) x = 15? b) x = -10?
câu 7. B
câu 8.
x | 4 | -15 | -4 | -25 |
y | -6 | 8 | -25 | -40 |
x.y | -24 | -120 | 100 | -1000 |
câu 9:
a) 5250
b) -3500
Điền chữ số vào dấu *
a, ***2 chia hết cho 3
b, 52*1 chia hết cho 9
c, 1*5* chia hết cho cả 2 và 3
d, 3*4* chia hết cho 15
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 yến 5 kg = ……… kg là:
A. 250 B. 2005 C. 25 D. 205
Câu 4: Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 yến 5 kg = ……… kg là:
A. 250 B. 2005 C. 25 D. 205
Câu 4: Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Điền dấu (<;>;=) vào dấu ....
a) 4/15 ..... 5/ 16
b) 2/113 .... 4/ 115
2/7 .... 4/ 9
d) 4/7... 2/ 5
Bài 3. Điền dấu (<;>;=) vào dấu ....
2014/2015 .... 2015/ 2016
b) 201/203 .... 203/ 205
Bài 4. Điền dấu (<;>;=) vào dấu ....
a) 2017/2015 .... 2015/ 2013
b) 100/99 .... 200/ 199
Bài 5. Điền dấu (<;>;=) vào dấu ....
a) 13/15 ... 15/ 13
b) 19/18 .... 2015/ 2016
Bài 6. Điền dấu (<:>=) vào dấu ....
a) 14/47 .... 15/ 43
b) 21/52 .... 22/ 53
a/
\(\dfrac{4}{15}=1-\dfrac{11}{15}\)
\(\dfrac{5}{16}=1-\dfrac{11}{16}\)
\(\dfrac{11}{15}>\dfrac{11}{16}\Rightarrow1-\dfrac{11}{15}< 1-\dfrac{11}{16}\Rightarrow\dfrac{4}{15}< \dfrac{5}{16}\)
b/
\(\dfrac{2}{113}=\dfrac{4}{226}< \dfrac{4}{115}\)
c/ \(\dfrac{2}{7}=\dfrac{4}{14}< \dfrac{4}{9}\)
d/ \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}< \dfrac{4}{7}\)
a,\(\dfrac{4}{15}< \dfrac{5}{16}\)
b,\(\dfrac{2}{113}< \dfrac{4}{115}\)
c,\(\dfrac{2}{7}< \dfrac{4}{9}\)
d,\(\dfrac{4}{7}>\dfrac{2}{5}\)
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8