Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn : 6x2+5y2=74
Cho 2 số thực x,y thỏa mãn (x+ căn (x^2+1))(y+ căn (y^2+1))=1=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =10x4 +8y4-15xy+6x2 +5y2+2017.
\(\left(x+\sqrt{x^2+1}\right)\left(y+\sqrt{y^2+1}\right)=1\)
Với \(x=0\Leftrightarrow y=0\),
Với \(x,y\ne0\):
\(\left(\sqrt{x^2+1}-x\right)\left(x+\sqrt{x^2+1}\right)\left(y+\sqrt{y^2+1}\right)=\sqrt{x^2+1}-x\)
\(\Leftrightarrow y+\sqrt{y^2+1}=\sqrt{x^2+1}-x\)
Tương tự ta cũng có: \(x+\sqrt{x^2+1}=\sqrt{y^2+1}-y\)
suy ra \(x+y=-\left(x+y\right)\Leftrightarrow x+y=0\)
\(M=10x^4+8y^4-15xy+6x^2+5y^2+2017\)
\(=18x^4+26x^2+2017\ge2017\)
Dấu \(=\)tại \(x=0\Rightarrow y=0\).
Tìm tất cả các số nguyên x,y . thỏa mãn phương trình : x2+6xy+5y2-4y-8=0
\(x^2+6xy+5y^2-4y-8=0\)
\(\Leftrightarrow (x^2+6xy+9y^2)-(4y^2+4y+1)=7\)
\(\Leftrightarrow (x+3y)^2-(2y+1)^2=7\)
\(\Leftrightarrow (x+y-1)(x+5y+1)=7\)
Vì x,y nguyên nên ta có các trường hợp sau:
TH1: \(\begin{cases} x+y-1=1\\ x+5y+1=7 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} x+y-1=1\\ 4y+2=6 \end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases} x=1\\ y=1 \end{cases}\)
Các TH còn lại bạn tự làm nhé
\(x^2+6xy+5y^2-4y-8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+6xy+9y^2\right)-4y^2-4y-1-7=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3y\right)^2-\left(2y+1\right)^2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5y+1\right)\left(x+y-1\right)=7=\left[{}\begin{matrix}1.7\\7.1\\\left(-1\right).\left(-7\right)\\\left(-7\right).\left(-1\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+5y+1=1;x+y-1=7\\x+5y+1=7;x+y-1=1\\x+5y+1=-1;x+y-1=-7\\x+5y+1=-7;x+y-1=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=10;y=-2\left(nhận\right)\\x=y=1\left(nhận\right)\\x=y=1\left(nhận\right)\\x=10;y=-2\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
-Vậy các cặp số (x,y) là \(\left(10;-2\right);\left(1;1\right)\)
tìm cặp số nguyên x,y thỏa mãn ( x - 1)2 + 5y2 = 6
Answer:
\(2+5y^2=6\)
\(5y^2=6-2\)
\(5y^2=4\)
\(5y^2=2^2\)
\(\Rightarrow5y=2\)
\(y=2\div5\)
\(y=\dfrac{2}{5}\)
Vậy \(y=\dfrac{2}{5}\)
tìm cặp số nguyên x,y thỏa mãn ( x - 1)2 + 5y2 = 6
`(x - 1)^2 + 5y^2 = 6`
`<=>` $\left[\begin{matrix} (x - 1)^2 = 0\\ (x - 1)^2 = 2\end{matrix}\right.$
`<=>` $\left[\begin{matrix} y = -1; 1\\ y = -1; 1\end{matrix}\right.$\
`<=>` $\left[\begin{matrix} x = 0 ; y = -1; 1\\ x = 2 ; y = -1; 1\end{matrix}\right.$
(x-1)2≥0 => 5y2≤6 => y2≤6/5
Mà y2 là số chính phương => y2 = 0 hoặc y2 = 1
TH1: y2= 0
=> (x-1)2 = 6 (vô lý)
TH2: y2 = 1 => y = -1 hoặc 1
=> 5y2=5
=> (x-1)2=6-5=1
=> x-1 = 1 hoặc x-1 = -1
=> x=2 hoặc x=0
Vậy các cặp số tm là (0,1); (0,-1); (2,1); (2,-1)
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: \(6x^2-5y^2=74\)
6x^2 - 5y^2 = 74
<=> 6(x^2 - 4) = 5(10 - y^2)
--> 6(x^2 - 4) chia hết cho 5. Mà ƯCLN(6; 5) = 1
--> x^2 - 4 chia hết cho 5
Đặt x^2 = 5k + 4 (k tự nhiên)
--> y^2 = 10 - 6k
Do x^2, y^2 > 0 nên 5k + 4, 10 - 6k > 0 --> -4/5 < k < 5/3
--> k = 0 hoặc k = 1
TH1: k = 0 --> y = sqrt(10) (loại)
TH2: k = 1
--> (x; y) = (-3; -2); (3; 2) (thỏa)
6x^2 +5y^2 =74
(1) 6x2≥0 ⇒ 5y2≤74 ⇔
y2≤745<15 ⇔ y2≤14
⇒y ={±3;±2;±1;0} 6x2≥0 ⇒5y2 ≤74⇔ y2≤745<15⇔ y2≤14 ⇒y={±3;±2;±1;0}
(2)x;y thuộc Z => 6x^2 luôn là số chẵn => y phải chẵn
(3) 6x^2 luôn chia hết cho 3 (74=7+4=11) không chia hết cho 3
=> y không chia hết cho 3
từ (1) (2) và (3) => y=±2y=±2
⇔6x2=74−5.4=54⇔x2=9;x=±3⇔6x2=74−5.4=54⇔x2=9;x=±3
(x;y)=(±3;±2)
6x^2 - 5y^2 = 74
<=> 6(x^2 - 4) = 5(10 - y^2)
--> 6(x^2 - 4) chia hết cho 5. Mà ƯCLN(6; 5) = 1
--> x^2 - 4 chia hết cho 5
Đặt x^2 = 5k + 4 (k tự nhiên)
--> y^2 = 10 - 6k
Do x^2, y^2 > 0 nên 5k + 4, 10 - 6k > 0 --> -4/5 < k < 5/3
--> k = 0 hoặc k = 1
TH1: k = 0 --> y = sqrt(10) (loại)
TH2: k = 1
--> (x; y) = (-3; -2); (3; 2) (thỏa)
1.tìm tất cả các cặp số nguyên x,y thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
2.một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia cho 13 dư 8.Tìm số dư cho phép chia số đó cho 143
Lâu k làm mấy dạng này nên k chắc :(
1.\(\left(x-1\right)^2+5y^2=6\Leftrightarrow5y^2=6-\left(x-1\right)^2\le6\) \(\Leftrightarrow y^2\le\dfrac{6}{5}\)
Mà y \(\in Z\Rightarrow y\in\left\{0;1\right\}\) .
y = 0 \(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=6\Rightarrow L\)
y = 1 \(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=0\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
2. Giả sử số cần tìm là a ( a > 0 )
Ta có : a - 4 \(⋮11\) ; a - 8 \(⋮13\)
\(\Rightarrow a-4+22⋮11;a-8+26⋮13\)
\(\Rightarrow a+18⋮143\) \(\Rightarrow a+18-143⋮143\)
\(\Rightarrow a-125⋮143\) \(\Rightarrow a\) chia 143 dư 125
a)tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
b)một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia co 13 dư 8.Tìm số dư trong phép chia số đó cho 143
a: =>(x-1)^2=1 và 5y^2=5
=>(x-1)^2=1 và y^2=1
=>\(y\in\left\{1;-1\right\};x\in\left\{2;0\right\}\)
b: Gọi số cần tìm là x
x chia 11 dư 4 nên x-4 chia hết cho 11
=>x+18 chia hết cho 11
x chia 13 dư 8
=>x-8 chia hết cho 13
=>x+18 chia hết cho 13
=>x+18 chia hết cho 143
=>x chia 143 dư 18
a)tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn (x-1)2+5y2=6
b)một số tự nhiên khi chia cho 11 dư 4,chia co 13 dư 8.Tìm số dư trong phép chia số đó cho 143
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:
x2 + 5y2 +4xy - 2y < 0
=>x^2+4xy+4y^2+y^2-2y<0
=>y^2-2y<0
=>0<y<2
=>y=1 và \(x\in Z\)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thoả mãn (x-1)2 +5y2 =6