Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
28 tháng 9 2018 lúc 19:29

B1.Put the verbs in present continuous.

1.I( go)...am going.......to hospital again tonight.

2.she(not see)......isn't seeing......Tim tonight or ever again.They broke up last week.

3.After this lesson,I(see)........am seeing......a friend at McDonald"s for a burger and chatting.

4.(You/use).....Are you using........your motowbike tonight?I want to brrow it.

5.I can"t see you tonight,Jan.I(go)......am going.......to the theatre with Mike.

6.Let"s go to the supermarket and buy that special shampoo for the dog.I(give)....am giving.........him a bath tonight.

Phạm Hải Đăng
28 tháng 9 2018 lúc 21:15

1. am going

2.isn't seeing

3.am seeing

4.Are...using...?

5.am going

6. am giving

Giải thích:

câu 1 và 3 không bỏ e vì ta không bỏ e khi có tận cùng là ee hay trước e là một nguyên âm: u e o a i

dao ha
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
14 tháng 8 2018 lúc 20:17

WRITE THE PHRASES IN BRACKETS IN THEIR CORRECT FORMS INTO THE GAPS

1 last week we ..could go... swimming , this week we can't ( can / to go)

2 may be the smiths ...can build... a new house next year . ( can / to build)

3 If you try hard , you ...can pass.... your examinations . ( can / to pass)

4 when I was five , I ..couldn't swim..( not can / to swim)

5 dennis ..can play.. the trumpet after four months . ( can / to play )

6 luke has passed his driving test , now he ...can drive..... a car ( can / to drive)

7 I .couldn't speak.... to him on the phone for three weeks last month . ( not / can /to speak )

8 alex .can't do... his homework when his desk is in such a mess . ( not / can / to do)

9 they were so busy , they .couldn't text.. me . ( not / can / to text )

10 lisa ..can clean... her dress . she can wear it again .( can / to clean )

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2017 lúc 17:23

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “So here is some advice.”.

Dịch: Và sau đây là một vài lời khuyên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2018 lúc 16:02

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: to be short for = to stand for: là chữ viết tắt của một từ/cụm từ nào đó.

Các đáp án khác.

B. supports: ủng hộ

C. takes after: trông giống

D. offers: đem lại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 12:52

Chọn A.

Thông tin ở đoạn 3: “Review apps help us evaluate services and products before we hand over our money.” (Các đánh giá ứng dụng giúp chúng ta đánh giá các dịch vụ và sản phẩm trước khi trả tiền). Nghĩa là đánh giá ứng dụng sẽ cho chúng ta biết khách sạn đó như thế nào trước khi đặt phòng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2018 lúc 3:23

Chọn D.

Thông tin ở đoạn cuối: “Many of these people prefer to go out and decide for themselves whether or not a service is good.” (Nhiều người trong số họ thích việc ra ngoài và tự mình quyết định xem dịch vụ đó có tốt hay không hơn).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2019 lúc 13:26

Chọn C.

Đáp án C.

Dịch câu hỏi: Điều nào sau đây sẽ là một tiêu đề tốt cho đoạn văn?

A. Ứng dụng lãng phí

B. Khiếu nại của khách hàng

C. Dịch vụ khách hàng

D. Tiện ích cho khách hàng

Có thể thấy bài viết này nói về các dịch vụ dành cho khách hàng, do đó "Customer Services" là tiêu đề thay thế phù hợp nhất. Các đáp án còn lại không phù hợp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 13:55

Chọn B.

Thông tin: “If you like a hotel you stayed in, you can tell people that it was wonderful.” (Nếu bạn thích một khách sạn mà bạn đã từng ở đó thì bạn có thể nói cho mọi người biết nó tuyệt vời.”

=> It ở đây được dùng thay thế cho “a hotel” đã được nhắc đến ở vế trước của câu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2018 lúc 2:35

Chọn B.

Thông tin: “If you like a hotel you stayed in, you can tell people that it was wonderful.” (Nếu bạn thích một khách sạn mà bạn đã từng ở đó thì bạn có thể nói cho mọi người biết nó tuyệt vời.”

=> It ở đây được dùng thay thế cho “a hotel” đã được nhắc đến ở vế trước của câu.