viết số gồm ba ngìn,hai chục,3đơn vị
Số đồm 3đơn vị 7trăm8 chục 2 chục nghìn viết như thế nào. Giúp mình với cảm ơn
Số gồm 3 đơn vị 7trăm 8 chục 2 chục nghìn viết như thế nào.
20 783 nha bn
Trong các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9,số lớn nhất có chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục 3đơn vị là?
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
viết STP gồm 3 triệu tỷ ngìn 7 chục tỷ
3 000 000 000 000 000 000 , 70 000 000 000 ạ cô tick
Viết số thập phân:
a]10 đơn vị,ba mươi lăm phần nghìn ki-lô-mét vuông:............
b]Ba nghìn,hai đơn vị,tám phần ngìn mét vuông;........
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ………….
Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị thì ta vẫn được 1 số chính phương
Số cần tìm chỉ có duy nhất 1 số đó là 3136 nha bạn
k đúng cho mk
Viết số gồm:
- Hai triệu, sáu trăm nghìn, tám nghìn, bốn trăm và hai chục đơn vị: ..................................................................................
- Bảy chục triệu, sáu triệu, ba trăm nghìn, một nghìn và năm trăm: ..................................................................................
- Tám trăm triệu, ba triệu, sáu trăm nghìn và chín chục: ...............................................................................................
- Hai triệu, sáu trăm nghìn, tám nghìn, bốn trăm và hai chục đơn vị: 2608420
- Bảy chục triệu, sáu triệu, ba trăm nghìn, một nghìn và năm trăm: 76301500
- Tám trăm triệu, ba triệu, sáu trăm nghìn và chín chục: 803600090