Cho 11,2 gam KOH tác dụng với dung dịch HCl
a)Viết phương trình phản ứng
b)Tính số lượng muối tạo thành sau phản ứng
c)Tính khối lượng dung dịch HCl 40% đã dùng
cho m gam KOH tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl dư tạo thành dung dịch KCl 0,15M
a, Viết phương trình phản ứng
b, tính m
c, cho dung dịch KCl trên tác dụng với 2l dung dịch AgNO3 dư 20%so với lượng phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được và nồng đọ mol các chất có trong dung dịch sau cùng
d, Lọc bỏ kết tủa cô cạn dung dịch thu đc bao nhiêu g muối khan
GIÚP MK VỚI :(
a) PTHH: \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Ta có: \(n_{KCl}=0,15\cdot0,5=0,075\left(mol\right)=n_{KOH}\) \(\Rightarrow m_{KOH}=0,075\cdot56=4,2\left(g\right)\)
c) PTHH: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
Theo PTHH: \(n_{KCl}=0,075\left(mol\right)=n_{AgNO_3\left(p.ứ\right)}=n_{KNO_3}=n_{AgCl}\)
\(\Rightarrow n_{AgNO_3\left(dư\right)}=0,075\cdot120\%-0,075=0,015\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{AgCl}=0,075\cdot143,5=10,7625\left(g\right)\\C_{M_{KNO_3}}=\dfrac{0,075}{0,5+2}=0,03\left(M\right)\\C_{M_{AgNO_3\left(dư\right)}}=\dfrac{0,015}{2,5}=0,006\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
d) Coi như khi cô cạn không bị hao hụt muối
Ta có: \(m_{muối.khan}=m_{KNO_3}+m_{AgNO_3\left(dư\right)}=0,075\cdot101+0,015\cdot170=10,125\left(g\right)\)
Cho 40 gam bột đồng (II) oxit( CuO) tác dụng với 200 gam dung dịch HCl vừa đủ.
a. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
____0,5____________0,5 (mol)
a, \(m_{CuCl_2}=0,5.135=67,5\left(g\right)\)
b, Có: m dd sau pư = mCuO + m dd HCl = 40 + 200 = 240 (g)
\(\Rightarrow C\%_{CuCl_2}=\dfrac{67,5}{240}.100\%=28,125\%\)
Bạn tham khảo nhé!
cho 10,8g Al tác dụng với dung dịch HCl
a, tìm khối lượngHCl cần dùng trong phản ứng
b,tìm khối lượng muối sinh ra sau phản ứng
c, tìm nồng độ phần tramư dung dịch sau phản ứng , biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 100g
tui đang cần gấp mong các bn giải hộ , cảm ơn
\(n_{Al}=\dfrac{10.8}{27}=0.4\left(mol\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(0.4........1.2.........0.4..........0.6\)
\(m_{HCl}=1.2\cdot36.5=43.8\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0.4\cdot133.5=53.4\left(g\right)\)
\(m_{dd}=10.8+100-0.6\cdot2=109.6\left(g\right)\)
\(C\%_{AlCl_3}=\dfrac{53.4}{109.6}\cdot100\%=48.72\%\)
Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 0,2M
a) Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng cho phản ứng
b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
\(n_{HCl}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)\)
Pt : \(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
0,02---->0,01---------->0,01
a) Nồng độ mol đề cho rồi mà nhỉ
b) \(m_{muôi}=m_{CaCl2}=0,01.111=1,11\left(g\right)\)
cho 16g CuO tác dụng với 200ml dung dịch HCl
a) Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
b) Tính khối lượng HCl phản ứng
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2mol\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{n_{HCl}}{V_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,2}=2M\)
\(m_{HCl}=0,4\cdot36,5=14,6g\)
nCuO = 16/80 = 0,2 (mol)
PTHH: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2
Mol: 0,2 ---> 0,4 ---> 0,2 ---> 0,2
CMCuCl2 = 0,2/0,2 = 1M
mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6 (g)
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 50ml dung dịch axít sunfuric thu được muối sắt (II) sunfat và khí hidro a) viết phương trình hóa học đã xảy ra b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng
Sửa đề : 11.2 g sắt
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.2....0.2.................0.2\)
\(m_{FeSO_4}=0.2\cdot152=30.4\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.2}{0.05}=4\left(M\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{11}{56}=0.19\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
0.19 0.19 0.19 (mol)
\(m_{FeSO_4}=0.19\cdot152=28.28\left(g\right)\)
\(Cm=\dfrac{0.19}{0.05}=3.8M\)
PTHH:Fe+H2SO4→FeSO4+H2Fe+H2SO4→FeSO4+H2
TPT: 1 1 1 1 1 1 1 MOL
TĐ: 0,2 0,2 0,20 2 0,2 0,2 0,2 MOL
nFe=11.256=0.2(mol)
mFeSO4=0,2⋅152=30,4(g)
Cho 200g dung dịch NaOH 8% tác dụng với HCl. Sau phản ứng thu được muối NaCl
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng NaCl thu được
\(n_{NaOH}=\dfrac{200.8\%}{100\%.40}=0,4mol\\ a)NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ b)n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,4mol\\ m_{NaCl}=0,4.58,5=23,4g\)
Cho 2,3 gam Natri tác dụng với 4,9 gam dung dịch H2SO4
a) Viết phương trình phản ứng
b) tính khối lượng muối tạo thành
c) tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4
\(n_{Na}=\dfrac{2,3}{23}=0,1\left(mol\right)\\ a,PTHH:2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\\ b,n_{Na_2SO_4}=n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{Na_2SO_4}=142.0,05=7,1\left(g\right)\\ c,C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05.98}{4,9}.100\%=100\%\)
Thường C% < 100% ớ em
Câu 5: Cho 1,6 (g) Magie oxit MgO tác dụng vừa đủ với 150 (ml) dung dịch axit clohidric.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
\(a.MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(b.n_{MgO}=\dfrac{16}{40}=0,04mol\)
\(\rightarrow n_{HCl}=0,04.2=0,08mol\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,08}{0,15}=0,53M\)
\(c.m_{MgCl_2}=0,04.95=3,8g\)