Tìm 2 từ ghép có tiếng “truyền” với nghĩa “trao lại cho người khác”?
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
truyền thống trao lại cho người khác
1.Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu ghép
Các bạn đi đâu thì....................
2.Tìm 2 từ ghép với tiếng"truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác
Trả lời :...............................................
3.Chuyển câu sau thành câu hỏi,câu khiến
Nam học bài.
Câu hỏi:...................................
Câu khiến:.............................
2.
truyen thong va di truyen
3.
cau hoi: Nam dang hoc bai phai khong?
cau khien: Nam hay hoc bai di
1.các bạn đi đâu thì tôi đi đấy.
2.truyền tin, truyền máu
3.có phải Nam đang học bài không?
Nam hãy học bài đi!
tiếng truyền có nghĩa trao lại cho người khác ?
truyền ngôi nha
học tốt
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Em hãy tìm và ghi lại 2 từ có chứa tiếng Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác
-
-
Em hãy tìm và ghi lại 2 từ có chứa tiếng Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác
Trả lời : Truyền tin ; truyền ngôi ; truyền nghề ; ...
Chúc bạn học tốt !!!
7.( 0,5đ)Từ nào chứa tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác ( thường thuộc thế hệ sau)?
a. Truyền bá b. Truyền nghề c. truyền tụng
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ ngữ cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b. Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng).
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
a, truyên có nghĩa lả trao lai cho nguoi khác [thuong thuôc thế he sau] lả truyển nghể ,truyển thống ,truyển ngôi.