. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
xếp các từ sau vào 3 nhóm thích hợp: truyền nghề, truyền bá, truyền hình, truyền thụ, truyền thuyết, truyền nhiễm, truyền thần, truyền tin, truyện thanh,truyền miệng, truyền khẩu, truyền máu, truyền ngôi, truyền thống, truyền tụng, truyền đạt, truyền cảm
Tìm 2 từ ghép có tiếng “truyền” với nghĩa “trao lại cho người khác”?
Điền các từ có chứa tiếng Truyền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
............................ là những câu chuyện được truyền từ đời này sang đời khác.
.Nghề được đời trước truyền lại trong dòng họ gọi là …………............................
................…………………….là giải thích vận động mọi người cùng làm theo.
"Văn hiến" có nghĩa là gì?
1.Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.
2.Truyền thống giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau.
3. Truyền thống học đại học từ xưa.
4.Truyền thống thờ Khổng Tử từ xưa.
đặt câu có từ truyền thống [với nghĩa được truyền lại từ đời trước ] giúp em với ạ
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “truyền thống”?
a. £ Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
b. £ Phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà.
c. £ Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở địa phương khác nhau.