tính tích
A=(1-một phần 2 hai mười mười sáu)nhân( 1-hai phần 2 hai mười mười sáu)(1-ba phần 2 hai mười mười sáu)...(1-hai mươi mười bảy phần 2 hai mười mười sáu)
1+ mười phần tư +mười phần mười hai+mười phần hai tư + mười phần bốn mươi +mười phần sáu mươi
1+ \(\frac{10}{4}\)+ \(\frac{10}{12}\)+ \(\frac{10}{24}\)+ \(\frac{10}{40}\)+ \(\frac{10}{60}\)= \(\frac{31}{6}\).
mười lăm phần hai mươi sáu nhân x phần mười lăm bằng mười sáu phần năm mươi hai
\(\frac{15}{26}\cdot\frac{x}{15}=\frac{16}{52}\)
\(\frac{x}{15}=\frac{16}{52}:\frac{15}{26}\)
\(\frac{x}{15}=\frac{8}{15}\)
Ta có: 15/26 . X/15= 16/52
X/15= 16/52: 15/26
X/15= 8/15
=> x =8
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
1 Viết các số sau:
a Hai nghìn không trăm mười hai .
b Số gồm mười hai đơn vị , mười phần trăm
c Ba phần hai mươi sáu
d Chín và mười một phần ba mươi bảy
a 2012
b \(12\frac{10}{100}\)
c \(\frac{3}{26}\)
d \(9\frac{11}{37}\)
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
bốn mươi hai nhân ba mươi hai nhân hai phần mười hai nhân mười bốn nhân mười sáu
40 x 2 x 30 x \(\frac{2}{12}\) x 40 x16
= 80 x 5 x 640
= 400 x 640
= 1040
42 x 32 x2/12 x14 x 16=(42 x 32) x (2/12 x 14)x 16=1344 x 7/3 x 16 =50176
Bảy phần tám trừ bảy phần mười sáu trừ mười một phần ba mươi hai bằng bao nhiu
\(\frac{7}{8}-\frac{7}{16}-\frac{11}{32}\)
= \(\frac{28}{32}-\frac{14}{32}-\frac{11}{32}\)
= \(\frac{28-14-11}{32}\)
= \(\frac{3}{32}\)
Đề : 7/8 - 7/16 - 11/32 = ?
Chọn MSC là 32 . Ta có phép tính : 28/32 - 14/32 - 11/32 = 3/32
Tíc nha !
\(\frac{7}{8}-\frac{7}{16}-\frac{11}{32}=\frac{7}{16}-\frac{11}{32}=\frac{3}{32}=0,09375\)
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm)
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn)
- Không đơn vị, tám phần trăm
Ai nhanh mk tick !
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm : 5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn : 27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm : 0,08
~Std well~
#Mina