viết phương trình phản ứng cho bởi chuỗi biến hoá sau:
CaC2 → C2H2 → C2H2Br2
↓
CO2 → CaCO3 (giúp em với ạ)
viết phương trình phản ứng:
1/caco3-cao-ca(oh)2-cacl2-caco3-co2-nahco3-na2co3
2/cac2- c2h2- c2h4 -pe
c2h2br4 c2h4br2
1. \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+CaCO_{3\downarrow}\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
2. \(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Mn giúp em bài này với ạ : Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có) : Na -> Na2O -> NaOH -> Na2CO3 -> CO2 -> CaCO3 -> CaCl2
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$Na_2CO_3 + 2HCl\to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
4Na+O2→2Na2O
Na2O+H2O→2NaOH
NaOH+CO2→Na2CO3
Na2CO3+CaCl2−to→CaO+CO2+2NaCl
CaO+2HCl→CaCl2+H2O
4Na+O2to→2Na2O4Na+O2→to2Na2O
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2ONa2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O
CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2OCO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O
CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
Viết PTHH theo dãy biến hoá sau: CaC2-->C2H2--->CO2--->NaHCO3--->Na2CO3 Giúp em câu 2 và 3 với ạ em cảm ơn nhiều ạ
Viết phương trình hoá học của các phản ứng, hoàn thành chuỗi biến hoá sau :
Viết PTHH theo dãy biến hóa sau:
CaC2--->C2H2--->CO2--->NaHCO3--->Na2CO3
CaC2 + 2H2O ---> C2H2 + Ca(OH) 2
2C2H2 + 5O2 ----> 4CO2 + 2H2O
CO2 + NaOH ----> NaHCO3
NaHCO3 + Na2CO3 ---> Na2CO3 + NaCO3
Viết phương trình hoá học của các phản ứng, thực hiện chuỗi biến đổi sau
Nêu phương pháp làm sạch khí C2H2 bị lẫn các khí CO2 và SO2. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có).
Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư, CO2 và SO2 bị hấp thụ:
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
thực hiện chuỗi phản ứng sau:
cao -> caco3 -> cao -> caoh2 -> caco3 -> cao -> cacl2
anh chị giúp em với ạ
1. CaO + CO2 ➞ CaCO3
2. CaCO3 ➞ CaO + CO2
3. CaO + H2O ➞ Ca(OH)2
4. Ca(OH)2 + CO2 ➞ CaCO3 + H2O
5. CaCO3 ➞ CaO + CO2
6. CaO + HCl ➞ CaCl2 + H2O
dẫn 2.24 lít khí CO2 vào nước vôi trong dư. Sau phản ứng thu được kết tủa CaCO3 và nước a. Viết phương trình hoá học b. Tính khối lượng kết tủa thu được
Cứu em mn ơi
\(a.CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ b.n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\ n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,1mol\\ m_{CaCO_3}=0,1.100=10g\)
a. Phương trình hoá học của phản ứng là:
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
b. Để tính khối lượng kết tủa thu được, ta cần biết số mol của CO2 đã phản ứng và tỉ lệ mol giữa CO2 và CaCO3 trong phản ứng.
- Đầu tiên, ta cần chuyển đổi thể tích khí CO2 từ lít sang mol. Với điều kiện áp suất và nhiệt độ không đổi, ta có thể sử dụng quy tắc chuyển đổi sau:
1 lít CO2 = 22,4 lít CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) = 1 mol CO2 Vậy, 2,24 lít CO2 tương đương với 2,24 mol CO2.
- Tiếp theo, ta cần biết tỉ lệ mol giữa CO2 và CaCO3 trong phản ứng. Từ phương trình hoá học, ta thấy rằng 1 mol CO2 phản ứng với 1 mol CaCO3.
Vậy, số mol CaCO3 thu được cũng là 2,24 mol.
- Cuối cùng, ta tính khối lượng kết tủa bằng cách nhân số mol CaCO3 với khối lượng mol của CaCO3.
Khối lượng mol của CaCO3 là tổng khối lượng mol của các nguyên tử trong công thức hóa học của CaCO3. Khối lượng mol của CaCO3 = (khối lượng mol của C) + (khối lượng mol của O) + (khối lượng mol của Ca)
= (12 g/mol) + (16 g/mol) + (40 g/mol)
= 56 g/mol
Vậy, khối lượng kết tủa thu được là: Khối lượng kết tủa = số mol CaCO3 * khối lượng mol của CaCO3 = 2,24 mol * 56 g/mol = 125,44 g
Vậy, khối lượng kết tủa thu được là 125,44 g.