Bài 1 : Chứng Minh Rằng : phép tính sau đúng mà không cần tính toán 1111111 - 222 = 333 x 333
Bài 2 : Phần tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 2006 và 1998
Thực hiện các phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
333 : 3 + 225 : 152
Bài làm:
\(333\div3+225\div15^2\)
\(=111+1\)
\(=112\)
\(333:3+225:15^2=111+225:225=111+1=112\)
phân tích ra thừa số nguyên tố:
112 2
56 2
28 2
14 2
7 7
1
1) Tìm kết quả của phép nhân sau: 333...333 . 333...333 ( mỗi thứa số gồm 50 chữ số 3 )
2) Chứng tỏ rằng hiệu sau có thể viết được thành 1 tích của hai thừa số bằng nhau: 11111111 - 2222
Bài 2 : 11111111-2222=10001.1111-2.1111
= (10001-2).1111
= 9999 .1111
= 3333.3.1111
= 3333.3333
= 33332
Vậy, ta có điều cần chứng minh
Giúp tôi bài toán này gấp !
Chứng minh rằng:
222.....22200333.....333 là hợp số
(có 2001 chữ số 2 và có 2003 chữ số 3)
Tổng các chữ số của số này là: 2x2001+3x2003+0x2=10011 chia hết cho 3.
Vậy số này chia hết cho 3 nên nó là hợp số
Bạn ơi , toán lớp 6 à ? Năm nay hết hè mk mới nên lớp 6 nên chưa học . Moq cko bn sẽ sớm tìm đc lời giải đúq
Thực hiện các phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
a/ 29.31 + 144 : 122
b/ 333 : 3 + 225 : 152
a/ 29x31 +144 :122
= 29 x 31 +144 :144
= 899 +1
=900
phân tích ra thừa số nguyên tố: 900 = 22.32.52
b/ 333 :3 + 225:152
= 333:3 + 225 :225
=111+1
=112
phân tích ra thừa số nguyên tố: 112 = 24.7
tick nha Đinh Danh Gia Yến _
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
a ) Thực hiện phép tính : 333 : 3 + 225 : 152 , rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố .
b ) Phân tích sô 520 ra thừa số nguyên tố , rồi cho biết số 520 có bao nhiêu ước ?
GIẢI HỘ MÌNH NHA , MAI NỘP RỒI
Nói thật thì bài này dễ mà bạn :)
a) 333 : 3 + 225 : 152= 333 : 3 + 225 : 225
= 111 + 1
= 112
Còn đây là câu b
520 = 23.5.13
Số ước của số 520 là (trong SGK có cách tính): (3+1).(1+1).(1+1) = 4.2.2 = 16 (ước)
Giải bài toán số học với trình độ hs lớp 6 nhé :
1515++1818++111111++114114++...++192192++195195 = ?
2/Chứng minh rằng : tích 5 số tự nhiên liên tiếp luôn luôn chia hết cho 30.
3/Tìm số bị chia & số chia, biết rằng khi + số bị chia với 10 và nhân số chia với 10 thì thương không thay đổi.
4/Trắc nghiệm nghen:
Đáy 3 giác tăng 20%, chiều cao tương ứng giảm 20% diện tích 3 giác đó sẽ:
A)tăng 4%
B)ko đỗi
C)giảm 4%
D)giảm 10%
Bài 5: Tính
a)1 + 4 + 5 + 9 + 14 + ... + 60 + 97
b)78 . 31 + 78 . 24 + 78 . 17 + 22.72
Bài 2 Tìm kết quả của phép nhân sau :
33......333 . 333...3333
(50chữ số) (50chữ số)
Chứng minh rằng trong 3 số nguyên liên tiết thì số ở giữa luôn có bình phương
lớn hơn tích của hai số còn lại 1 đơn vị
Bài 1: Chứng tỏ rằng các tổng, hiệu sau không chia hết cho 10:
a) 98.96.94.92-93.95.97
b) 405^n+2^405+2m^2 (m,n thuộc N; n khác 0 )
Bài 2: So sánh các lũy thừa sau:
a) 2^100 và 1024^8
b) 5^40 và 620^10
c) 222^333 và 333^222
d)12^44 và 9^22
e) 25^45 và 125^30
f) 5^400 và 10^200
g) 12^40 và 2^160
h) 5^300 và 3^453
k) 24^50 và 36^36
Bài 1: Chứng minh rằng
a, \(222^{333}\)+ \(333^{222}\) chia hết cho 13
b, \(7.5^{2n}\) + \(12.6^n\) chia hết cho 19
c, \(3^{3n}\) + \(5.2^{3n+1}\) chia hết cho 19. Với mọi n thuộc số nguyên dương
Bài 2 :
Cho f(x) = ax^2 + bx + c với a,b,c là các số hữu tỉ .
Chứng tỏ rằng f(-2) . f(3) < hoặc = 0 . Biết rằng 13a + b + 2c = 0
Bài 3:
Cho đa thức f(x) = ax^2 + bx + c với a,b,c là các số thực . Biết rằng f(0) ; f(1) ; f(2) ; có giá trị nguyên . Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên .
Bài 4 :
Tìm số nguyên tố P sao cho : P + 2 ; P + 6 ; P + 8 và P + 14 cũng là số nguyên tố .
Các bạn trả lời hộ mình đi , mình cần gấp lắm