Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 13:49

1. Let’s play soccer.

(Hãy chơi đá bóng nào.)

2. Let’s play tag.

(Hãy chơi đuổi bắt nào.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 13:50

3. Let’s play hopscotch.

(Hãy chơi nhảy lò cò nào.)

4. Let’s play hide and seek.

(Hãy chơi trốn tìm nào.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 13:53

1. I want to go to the park.

(Tôi muốn đi công viên.)

2. I want to go to the playground.

(Tôi muốn đi đến sân chơi.)

3. I want to go to the zoo.

(Tôi muốn đi sở thú.)

4. I want to go to the beach.

(Tôi muốn đi đến bãi biển.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:07

1.

Pick up your eraser. (Nhặt cục tẩy của bạn lên.)

Pick up your ruler. (Nhặt thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your eraser. (Nhặt cục tẩy của bạn lên.)

Pick up your ruler. (Nhặt thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your eraser. (Nhặt cục tẩy của bạn lên.)

Pick up your ruler. (Nhặt thước kẻ của bạn lên.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:07

2.

Pick up your crayon.(Nhặt bút chì màu của bạn lên.)

Pick up your pencil case.(Nhặt hộp bút của bạn lên.)

Pick up your crayon. (Nhặt bút chì màu của bạn lên.)

Pick up your pencil case. (Nhặt hộp bút của bạn lên.)

Pick up your crayon. (Nhặt bút chì màu của bạn lên.)

Pick up your pencil case. (Nhặt hộp bút của bạn lên.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:07

3.

Pick up your ruler. (Nhặt thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your ruler. (Nhặt thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your pencil case. (Nhặt hộp bút của bạn lên.)

Pick up your ruler. (Nhặt thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your ruler. (Nhặt thước kẻ của bạn lên.)

Pick up your pencil case. (Nhặt hộp bút của bạn lên.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:11

Timetable (Thời khóa biểu)

I play soccer on Monday.

(Tôi chơi đá bóng vào thứ Hai.)

I sing songs on Monday.

(Tôi hát vào thứ Hai.)

I spell words on Tuesday.

(Tôi đánh vần vào thứ Ba.)

I read books on Tuesday.

(Tôi đọc sách vào thứ Ba.)

I count numbers on Wednesday.

(Tôi đếm số vào thứ Tư.)

I draw pictures on Wednesday.

(Tôi vẽ tranh vào thứ Tư.)

Bình luận (0)
Lê Thị Mai Chi
Xem chi tiết
Trần Vương Quang
10 tháng 11 2018 lúc 13:53

việc nên làm để bảo vệ mắt: đi khám mắt theo định kỳ, rửa mặt hàng ngày và vệ sinh mắt, ngồi đọc sách đúng cự li không quá gần. Khi bị đau mắt cần đi khám bác sĩ..

Các việc không nên làm: Không để mắt tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, không xem tivi quá gần, …

Bình luận (0)
Lê Thị Mai Chi
Xem chi tiết
Trần Vương Quang
18 tháng 3 2017 lúc 7:24

Những việc nên làm để chăm sóc và bảo vệ răng:

- Đánh răng và xúc miệng hàng ngày

- Khi răng có vấn đề chúng ta nên khám nha sĩ

Những việc không nên làm để chăm sóc và bảo vệ răng:

- Không nên để răng tiếp xúc trực tiếp với đá lạnh.

- Không nên dùng răng tước các vật cứng như vỏ mía.

- Không nên ăn kẹo vào buổi tối.

Bình luận (0)
Lê Thị Mai Chi
Xem chi tiết
Trần Vương Quang
28 tháng 11 2017 lúc 17:04

Các việc nên làm để giữ da sạch sẽ: tắm rửa, gội đầu hàng ngày, thay quần áo sạch, cắt móng chân, móng tay…

Các việc không nên làm: không nên mặc quần áo đã mặc bị bẩn hoặc bị hôi vào người, không nên tắm ở những chỗ nước bị ô nhiễm, không để móng chân, móng tay quá dài…

Bình luận (0)
Lê Thị Mai Chi
Xem chi tiết
Trần Vương Quang
26 tháng 1 2018 lúc 7:44

Các bạn trong bức tranh đang:

- Ở bức tranh 1 các bạn đang quét dọn lớp và lau bàn ghế.

- Ở bức tranh 2 các bạn đang vẽ tranh, trang trí lớp và dán điểm tốt lên bản tin của lớp.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 13:58

1. Is this your hat?(√)

(Đây là cái nón của bạn phải không?)

Yes,it is.

(Vâng, là nó.)

2. Is this your dress?(X)

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

3. Is this your T-shirt?(√)

(Đây là áo thun của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

4. Is this your shirt?(X)

(Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 13:58

5.Is this your T-shirt?(X)

(Đây là áo thun của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

6. Is this your bag?(√)

(Đây là cái cặp của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

7. Is this your hat?(X)

(Đây là cái nón của bạn phải không?)

No, it isn’t.

(Không, không phải.)

8. Is this your dress?

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vân, là nó.)

Bình luận (0)