Nhận biết propen, propin, propan, CO2
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, dd HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
1/ propan, propen, propin.
2/Butan ,but-1-in ,but-2-in.
1/
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử vào dung dịch bạc nitrat
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là Propin
\(C_3H_4 + AgNO_3 + NH_3 \to C_3H_3Ag + NH_4NO_3\)
Cho các mẫu thử vào dung dịch brom dư :
- mẫu thử nào làm nhạt màu nước brom là propen
\(C_3H_6 + Br_2 \to C_3H_6Br_2\)
- mẫu thử nào không hiện tượng là propan
2/
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử vào dung dịch bạc nitrat
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là but-1-in
\(CH≡C-CH_2-CH_3 + AgNO_3 + NH_3 \to CAg≡C-CH_2-CH_3 + NH_4NO_3\)
Cho các mẫu thử còn vào dung dịch brom :
- mẫu thử nào làm nhạt màu là but-2-in
\(C_4H_6 + 2Br_2 \to C_4H_6Br_4\)
- mẫu thử nào không hiện tượng là butan
Nhận biết
a) benzen, tuluen, H2O
b) propin, propan, propen
c) butan, buta-1,3-đien, but-1-in
a,
Toluen:C6H5CH3
Benzen:C6H6
Lấy một ít làm mẫu thử cho các mẫu thử qua dung dịch thuốc tím và đun lên
+ C6H5CH3: Mất màu dung dịch thuốc tím và xuất hiện chất rắn màu đen
C6H5CH3 + 2KMnO4 ⟶ KOH + H2O + 2MnO2 + C6H5COOK
+ C6H6,H2O: Không hiện tượng
Cho 2 chất không hiện tượng qua Na
+ H2O: Có khí thoát ra
H2O+Na → NaOH+1/2H2
+ C6H6: Không hiện tượng
b,
Propin:C3H4
Propan:C3H8
Propen:C3H6
Lấy mốt ít làm mẫu thử cho các mẫu thử qua dd AgNO3/NH3
+ C3H4: Xuất hiện kết tủa vàng
C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
+ C3H8,C3H6: Không hiện tượng
Cho các chất không hiện tượng qua dung dịch brom
+ C3H6: Làm mất màu brom
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
+ C3H8: Không hiện tượng
c,
Buta−1,3−dien: CH2 = CH − CH = CH2
But−1−in: CH ≡ C − CH2 − CH3
Butan: C4H10
Lấy mốt ít làm mẫu thử cho các mẫu thử qua dd AgNO3/NH3
+ CH ≡ C − CH2 − CH3: Xuất hiện kết tủa vàng
CH ≡ C − CH2 − CH3 + AgNO3 + NH3→ CAg ≡ C − CH2 − CH3 + NH4NO3
+ C4H10, CH2=CH−CH=CH2: Không hiện tượng
Cho các chất không hiện tượng qua dung dịch brom
+ CH2 = CH − CH = CH2: Làm mất màu brom
CH2 = CH − CH = CH2 + 2Br2 → CH2Br − CHBr − CHBr − CH2Br
+ C3H8: Không hiện tượng
Hh X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
Đáp án C
Các phản ứng:
Do các chất đều có 3 cacbon nên ta có:
Hỗn hợp X có tỉ khối so với là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 18,60 gam
B. 20,40 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O thu được là
A. 20,40 gam
B. 18,60 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam