Tìm từ cùng nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống:
a)Mắt màu đen gọi là...........
b)Mèo màu đen gọi là...........
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ chấm : ô , mực , mun , huyền , thâm , đen.
Bảng màu đen gọi là bảng......................
Mắt màu đen gọi là mắt ..........................
Ngựa màu đen gọi là ngựa............................
Mèo màu đen gọi là mèo.....................
Chó màu đen gọi là chó....................
Quần màu đen gọi là quần...............
bảng đen
mắt huyền
ngựa ô
mèo mun
chó mực
quần thâm
ok nha
hok tốt nha
1.đen
2.huyền
3.ô
4.mun
5.mực
6.thâm
k mình nha
bảng màu đen gọi là bảng đen
mèo màu đen gọi là mèo mun
mắt màu đen gọi là mắt huyền
chó màu đen gọi là chó mực
ngựa màu đen gọi là ngựa ô
quần màu đen gọi là quần thâm
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:Bảng.............;vải..................;gạo...................;đũa..................;mắt.......................;ngựa...................;chó...............;mèo..................
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây :
Bảng…. ; vải…. ; gạo…. ; đũa….. ; mắt…. ; ngựa…. ; chó…..,mèo....
Đáp án :
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực, mèo mun.
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực,mèo mun
#HT
&YOUTUBER&
dễ nha bạn ơi, mik làm rồi
4. Tìm từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
bảng đen , vải ................. , gạo ................. , đũa .............. , mắt ............. , ngựa ............. , chó .................
bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô , chó mực
Tìm các từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
Bảng….
Vải ….
Gạo….
Mắt…
Ngựa…
Chó mực…..
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Mắt huyền
Ngựa ô
Chó mực.
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Mắt huyền
Ngựa ô
Chó mực
→ bảng đen
→ vải thâm
→ gạo hẩm
→ mắt huyền
→ ngựa ô
→ chó mực
4. Tìm từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
bảng ........... , vải ................. , gạo ................. , đũa .............. , mắt ............. , ngựa .............
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô,
bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô
bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô
1. Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống
Bảng:.................; đũa:.......................; mắt:.....................; ngựa:..............; chó:............................
Bảng đen, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực.
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây: Bảng.... ; vải.... ; gạo.... ; đũa..... ; mắt.... ; ngựa.... ; chó.....
- Bảng đen
- Vải thâm
- Gạo hẩm
- Đũa mun
- Mắt ( đen) huyền
-Ngựa ô
- Chó mực
Bảng đen ; vải đen; gạo đen ; đũa đen; mắt đen; ngựa đen; chó đen.
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Đũa mun
Mắt huyền
Nhựa ô
Chó mực
tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ chấm trong các từ dưới đây: -Bảng... -Mắt... -Vải… -Ngựa… -Đũa… -Chó…
1.Bảng màu đen được gọi là bảng gì?
2.Mắt màu đen được gọi là mắt gì?
3.Ngựa màu đen được gọi là ngựa gì?
4.Mèo màu đen được gọi là mèo gì?
5.Chó màu đen được gọi là chó gì?
6.Quần màu đen được gọi là quần gì?
- Bảng màu đen gọi là bảng đen.
- Mắt màu đen gọi là mắt huyền.
- Ngựa màu đen gọi là ngựa ô.
-Mèo màu đen được gọi là mèo mun.
-Chó màu đen được gọi là chó mực.
-.Quần màu đen được gọi là quần thâm.
1 bảng đen
2 mắt huyền
3 ngựa ô
4 mèo mun
5 chó mực
6.....