4. Tìm từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
bảng đen , vải ................. , gạo ................. , đũa .............. , mắt ............. , ngựa ............. , chó .................
4. Tìm từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
bảng ........... , vải ................. , gạo ................. , đũa .............. , mắt ............. , ngựa .............
điền vào chỗ trống
ngựa màu đen gọi là ngựa .......
chó màu đen gọi là chó ........
gạo màu đen gọi là gạo .......
giúp mình với
ai có ny rồi thì cho mình xi n số 1 + đáp án
Điền từ ghép gốc Hán thích hợp vào chỗ trống:
a. Học sinh đi thi gọi là:……………………………………………………………...…
b. Người coi thi gọi là:……………………………………………………………...……
c. Người chấm thi gọi là:………………………………………………………...………
d. Xin chấm lại bài thi gọi là:…………………………………………………...………
Tìm từ đồng nghĩa với từ" đen" dùng để nói về:
a. Con mèo là:........... Con ngựa là:........................
b. Con chó là:................ Đôi mắt là:...............................
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........
Câu hỏi 9:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ...........
5. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) Em tự hào vào ……….(truyền thống, truyện thụ) lịch sử của cha ông ta.
b) Mẹ em thường theo dõi Bản tin thời tiết trên ……….(truyền thông, truyền hình).
c) Trong thời kháng chiến, để che mắt địch, các chiến sĩ cách mạng đã có nhiều cách ………. (truyền tin, truyền tụng) rất đặc biệt.
d) Tài năng và đức độ của ông vua đó được nhân dân ……….(truyền bá, truyền tụng) đến muôn đời.
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :rời gia đình để tham gia tổ chức cách mạng được gọi là ? li.