Cùng nghĩa với vạm vỡ
5 từ đồng nghĩa với từ 'vạm vỡ'
To lớn, rắn chắc, khỏe mạnh, lực lượng, cường tráng
. Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại: Vạm, vỡ, dong dỏng, cởi mở, loắt choắt
. Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
Vạm vỡ, dong dỏng, cởi mở, loắt choắt
Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?
A. sung sướng - khổ đau B. vạm vỡ - gầy gò C. hèn nhát -dũng cảm
TÌM TỪ TRÁI NGHĨA VỚI CÁC TỪ MIÊU TẢ HÌNH DÁNG , SỨC VÓC CỦA CON NGƯỜI :
A) TO CAO ><
B ) VẠM VỠ ><
C) RẮN CHẮC ><
Đ ) LỰC LƯỢNG ><
AI NHANH MÌNH TICK !
a,bé lùn
b,gầy gò
c,lỏng lẻo
d,chậm chạp
Trong dãy từ sau : rắn rỏi, săn chắc, vạm vỡ, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối. Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một cơ thể khỏe mạnh? Nó mang nghĩa gì?
cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.
từ ghép :...........................................................................................
từ láy:...................................................................................................
b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
wait sry ae lại đánh nhàm Toán
các từ chỉ đặc điểm của cơ thể là : vạm vỡ , gầy , mảnh mai ,tầm thước , béo
các từ chỉ tính cách con người là : giả dối , trung thực , phản bội , trung thành , đôn hậu
các bạn nhớ cho mình nha
Đặc điểm cơ thể :Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.
nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.
Nhóm 1:
Đặc điểm cơ thể con người: vạm vỡ, tầm thước, gầy, mảnh mai, béo.
Nhóm 2:
Tích cách con người: giả dối, trung thực, phản bội, trung thành, đôn hậu.
Mình chúc bạn học tốt ^^