: Cho 45 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ trong một cốc có chứa 500 ml dung dịch NaOH 1,5M tạo thành dung dịch X. Tính khối lượng từng chất có trong dung dịch X.
Cho 45 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ trong một cốc có chứa 500 ml dung dịch NaOH 1,5M tạo thành dung dịch X.
1- Tính khối lượng từng muối có trong X.
2- Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần thiết để tác dụng với các chất có trong X tạo ra muối trung hoà.
Cho 25 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ trong một cốc có chứa 500 ml dung dịch NaOH 0,8M tạo thành dung dịch X. 1- Tính khối lượng từng muối có trong X. 2- Tính thể tích dung dịch H,SO, cần thiết để tác dụng với các chất có trong X tạo ra muối trung hoà
1) nCaCO3 = 0,25 (mol); nNaOH = 0,4 (mol)
PTHH : CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2 (1)
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O (2)
CO2 + NaOH ---> NaHCO3 (3)
Nhận thấy : \(1< \dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,4}{0,25}< 2\) => Xảy ra phản ứng (2) và (3)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na2CO3}=x\left(mol\right)\\n_{NaHCO3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=0,4\\x+y=0,25\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,15\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na2CO3}=15,9\left(g\right)\\m_{NaHCO3}=8,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
2) PTHH : Na2CO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + CO2 (4)
2NaHCO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 (5)
Theo pthh (4) và (5) : nH2SO4 = nNa2CO3 + 1/2 nNaHCO3
= 0,15 + 0,05 = 0,2 (mol)
thiếu CM h2so4 nha
cho 45 gam caco3 tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ trong một cốc có chứa 500 ml dung dịch NaOH 1,5M tạo thành dung dịch X
a) tính khối lượng từng muối có trong X
b) tính thể tích dung dịch H2SO4 cần thiết để tác dụng với các chất có trong X tạo ra muối trung hòa
Cho 17,4 gam MnO 2 tác dụng hết với dung dịch HCl. Toàn bộ khí cu sinh ra được hấp thụ hết vào 145,8 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch A. Hỏi dung dịch A có chứa những chất tan nào ? Tính nồng độ % của từng chất tan đó.
MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
n MnO 2 = 0,2 mol; n NaOH = 0,729 mol
Theo phương trình (1) ta có: n Cl 2 = n MnO 2 = 0,2 mol
Theo phương trình (2) ta có: 2 n Cl 2 < n NaOH ⇒ NaOH dư
Dung dịch A gồm: n NaCl = n NaClO = n Cl 2 = 0,2 mol
n NaOH dư = 0,729 – 2.0,2 = 0,329 mol
m dd A = m Cl 2 + m dd NaOH = 0,2.71 + 145,8 = 160g
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Chọn đáp án C
Xét trong 100 ml dung dịch X: 2H⁺ + CO32– → CO2 + H2O ⇒ nCO32– = nkhí = 0,1 mol.
Ba2+ + CO32– → BaCO3 || Ba2+ + SO42– → BaSO4 ⇒ nSO42– = (43 - 0,1 × 197) ÷ 233 = 0,1 mol.
NH4+ + OH– → NH3 + H2O ⇒ nNH4+ = nNH3 = 0,4 ÷ 2 = 0,2 mol.Bảo toàn điện tích: nNa+ = 0,2 mol.
⇒ mmuối trong 300ml X = 3 × (0,2 × 23 + 0,2 × 18 + 0,1 × 60 + 0,1 × 96) = 71,4(g) ⇒ chọn C.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 500 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 100ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch A. Cô cạn cẩn thận A thu được 42,65 gam chất rắn khan B. Mặt khác, nếu đốt cháy toàn bộ m gam X trên, rồi dẫn toàn bộ khí và hơi qua dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng dung dịch tăng lên 66,4 gam. Tính thành phần phần trăm khối lượng của axit không no trong X
A. 48,19%
B. 38,57%
C. 21,43%
D. 25,71%
Đáp án D
Đốt cháy X rồi dẫn qua NaOH dư có khối lượng dung dịch tăng 66,4
Gọi X chứa x mol và y mol
Ta có:
Kết hợp điều kiện số mol, => n¯=53;m=2
Vậy
Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 500 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 100ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch A. Cô cạn cẩn thận A thu được 42,65 gam chất rắn khan B. Mặt khác, nếu đốt cháy toàn bộ m gam X trên, rồi dẫn toàn bộ khí và hơi qua dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng dung dịch tăng lên 66,4 gam. Tính thành phần phần trăm khối lượng của axit không no trong X
A. 48,19%
B. 38,57%
C. 21,43%
D. 25,71%
Giải thích: Đáp án D
Đốt cháy X rồi dẫn qua NaOH dư có khối lượng dung dịch tăng 66,4
Gọi X chứa x mol và y mol
Ta có:
Kết hợp điều kiện số mol, => n¯=53;m=2
Vậy