Cho dãy số nguyên A gồm N phần tử (N
Cho dãy số nguyên a gồm N phần tử. Đếm xem có bao nhiêu cặp (i, j) trong đó i < j và a[i] = a[j]
Input SpecificationDòng đầu là N số lượng phần tử của dãy. (0 < N <= 100000)
Dòng tiếp theo chứa n số nguyên là các phần tử của dãy số a (0< a.i <=1000)
Output SpecificationSố cặp (i,j) thỏa mãn yêu cầu.(Ngôn ngữ C++ nha)
#include <iostream>
#include <map>
using namespace std;
int main() {
int n;
cin >> n;
map<int, int> count;
for (int i = 0; i < n; i++) {
int x;
cin >> x;
count[x]++;
}
int ans = 0;
for (auto p : count) {
int x = p.second;
ans += (x * (x - 1)) / 2;
}
cout << ans;
return 0;
}
Cho 1 dãy số nguyên gồm N PHẦN TỬ ( n <=500) ( C++)
a) Tính tổng các phần tử của dãy ở vị trí lẻ
b) Tính trung bình cộng của dãy
uses crt;
var a:array[1..300]of integer;
i,n,t,tb:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then t:=t+a[i];
tb:=0;
for i:=1 to n do
tb:=tb+a[i];
writeln('Tong cac phan tu cua day o vi tri le la: ',t);
writeln('Trung binh cong cua day la: ',tb/n:4:2);
readln;
end.
Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("dayd.inp","r",stdin);
freopen("dayd.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Bài. Tính trung bình cộng các phần tử trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN
Yêu cầu: Tính trung cộng các phần tử trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản AVG.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản AVG.OUT + Một số duy nhất là trung bình cộng các phần tử trong dãy(làm tròn một chữ số thập phân).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],i,n,t;
int main()
{
freopen("avg.inp","r",stdin);
freopen("avg.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<fixed<<setprecision(1)<<(t*1.0)/(n*1.0);
return 0;
}
1 Nhập dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình in ra những số có giá trị lẻ 2 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số chẵn có trong mảng 3 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số lẻ có trong mảng
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1: viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử nhỏ nhất của dãy số.
Bài 2:viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử lớn nhất của dãy số
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,min:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
Câu 7: (8 điểm)
Cho một dãy số gồm N số nguyên dương . Tính tổng các phần tử có trong
dãy số, in ra số lần xuất hiện các phần tử có trong dãy số.
- Yêu cầu: Cho một dãy số gồm N số nguyên dương. Hãy thực hiện các
yêu cầu trên. Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra
- Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên DAYSO.INP có dạng như sau:
+ Dòng đầu tiên: Ghi số nguyên dương N (1≤N≤100000)
+ Dòng thứ hai: Ghi dãy N số nguyên dương a 1 , a 2 ,..., a n (1≤a i ≤1000,i=1..n)
- Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên DAYSO.OUT theo cấu trúc sau:
+ Dòng đầu tiên: In ra tổng các phần tử trong dãy số.
+ Dòng tiếp theo: In ra phần tử và số lần xuất hiện của nó.
Câu 7:
const fi='dayso.inp'
fo='dayso.out'
var f1,f2:text;
a,b:array[1..100]of integer;
i,n,dem,j,t,kt,dem1:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(f2,'Tong cua day so la: ',t);
b[1]:=a[1];
dem:=1;
for i:=1 to n do
begin
kt:=0;
for j:=1 to dem do
if a[i]=b[j] then kt:=1;
if kt=0 then
begin
inc(dem);
b[dem]:=a[i];
end;
end;
for i:=1 to dem do
begin
dem1:=0;
for j:=1 to n do
if b[i]=a[j] then inc(dem1);
writeln(f2,b[i],' xuat hien ',dem1,' lan');
close(f1);
close(f2);
end.
Bài CHUSO – Chữ số
Cho một dãy số nguyên A[1..N] gồm N(N≤10
6
) phần tử. Yêu cầu ứng với
mỗi phần tử cho biết có bao nhiêu số chữ số(DEM) của nó và tổng(SUM)
các chữ số đó.
− Dữ liệu vào: CHUSO.INP gồm
• Dòng đầu tiên chứa 1số N
• Dòng thứ hai chứa dãy số A[1..N] (các số cách nhau ít nhất một dấu cách)
− Dữ liệu ra: CHUSO.OUT gồm N dòng mỗi dòng ứng với DEM và SUM
(các số cách nhau 1 dấu cách).
pascal giups mik
Viết chương trình nhập vào một số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng của các phần tử của các dãy số đó.
Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử . Nhập vào một số nguyên x bất kì
a) Kiểm tra x có trong dãy hay ko hiển thị vị trí của x
b) Đếm xem x xuất hiện bao nhiêu lần
Mọi người giúp vs , cần gấp lắm
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,x,dem,kt:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
kt:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=x then
begin
kt:=1;
write(i:4);
inc(dem);
end;
if kt=0 then writeln('Khong co ',x,' trong day');
writeln(x,' xuat hien ',dem,' lan trong day');
readln;
end.