Acid amin có phản ứng với thuốc thử feling không?
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch HCl |
có phản ứng |
không phản ứng |
có phản ứng |
có phản ứng |
Dung dịch NaOH |
có phản ứng |
không phản ứng |
không phản ứng |
có phản ứng |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không phản ứng |
có phản ứng |
không phản ứng |
không phản ứng |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein
C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin
Ai giúp em câu hỏi hoá sinh này với!!! Các chất sau chất nào phản ứng được với thuốc thử Fehding khi được đun nóng? Giải thích tại sao? Hyanluronic acid, Heparin, Dextrin, D-galactose.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
(*) : (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin
B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
Hòa tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3/NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozo, phenol
Chọn đáp án B.
X không tráng gương ta loại đáp án C và D
Nhận thấy Y và Z có phản ứng tráng gương vậy trong mạch phải có nhóm andehit hoặc HOOCR, mà Y không tác dụng với Cu(OH)2 vậy chọn B.
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
hòa tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3/NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
Cho các chất X, Y, T thỏa mãn bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
Hòa tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3 /NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol
C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
hòa tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3/NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
Hoà tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3/NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
Chọn A.
T có phản ứng với NaOH → Loại dãy CH3COOH, CH3COOCH3, Glucozơ, CH3CHO.
Y không phản ứng với NaHCO3 → Loại dãy HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
X không tráng gương → Loại dãy HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần l acid amin nhưng không làm thay đổi số lượng acid amin trong chuỗi polipeptit tương ứng?
A. Thêm l cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
B. Mất 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
Đáp án D
Loại đột biến làm thay đổi thành phần 1 acỉd amin nhưng không làm thay đổi số lượng acid amin ó loại đột biến làm thay đổi 1 acid amin:
A à sai. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen à từ acỉd amin thứ 4 trở về sau bị thay đổi.
B à sai. Mất 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm cùa gen à làm giảm số lượng 1 acid amin thứ 4.
C à sai. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen à làm thay đổi nhiều acid amin (từ vị trí thứ 4 trở về sau).
D à đúng. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen