Bài 13: Trình bầy cách làm để so sánh các số đo thể tích sau: 52374/100 cm3 ...........4dm3 2744783/1000 m3 .............. 274483 dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
24,72 m3 =........dm3 13,5 m3=......dm3
5dm3 442 cm3=..........dm3
569000 cm3 =.............. dm3
2) viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
11,3 dm3=....... cm3 5,041 dm3=....cm3
0,12 dm3=....... cm3 1/5 m3=........cm3
Ai làm được mình cick
1=24720dm3
= 13500dm3
= 5,442dm3
= 569dm3
2=11300cm3
=5041cm3
=120cm3
=200000cm3
3. So sánh các số đo thể tích sau:
48 cm3 và 0,48888 m3
ĐIỀN SỐ
A, 5.03 m3=...........dm3
5 1/4dm3=.....cm3
7 5/8dm3=......cm3
19 dm3 +5 1/4 m3 =......dm3
B.73 m3 2089dm3 = dm3
2,3 dm3 1200 cm3=cm3
900,6 dm3=m3
0,75 dm3 +58,6 cm3 =cm3
a) \(5,03m^3=5030dm^3\)
\(5\frac{1}{4}dm^3=5250cm^3\)
\(7\frac{5}{8}dm^3=7625cm^3\)
\(19dm^3+5\frac{1}{4}m^3=5269dm^3\)
b) \(73m^32089dm^3=75089dm^3\)
\(2,3dm^31200cm^3=3500cm^3\)
\(900,6dm^3=0,9006m^3\)
\(0,75dm^3+58,6cm^3=808,6cm^3\)
Sắp xếp các số đo thể tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5000 m3 800 dm3 400 000 cm3 9m3
`!`
ta có : `5000m^3= 5000000000cm^3 ; 800dm^3=800000cm^3 ; 9m^3 =9000000cm^3`
từ bé đến lớn là : `400 000cm^3 ;800dm^3 ; 9m^3 ; 5000m^3`
Nối 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
`!`
`90m^3=90000dm^3`
`90cm^3=0,09dm^3`
`900dm^3=0,9m^3`
4dm3 56cm3 = ….. dm3
3m3 500cm3 ……. 3 2 /5m3
3,6dm3 = …………………………cm3 |
40 000cm3 = ……………………..m3 |
100/30m3 = ……………………………dm |
3/4cm3 = ……………………………dm3 |
\(4dm^356cm^3=4.056dm^3\)
\(3m^3500cm^3>3\dfrac{2}{5}m^3\)
\(3.6dm^3=3600cm^3\)
\(40000cm^3=0.04m^3\)
\(\dfrac{100}{30}m^3=\dfrac{100000}{30}dm^3\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Nối 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
`900dm^3=900:1000=0,9m^3`
`9000cm^3=9000:1000=9dm^3`
`90m^3=90xx1000=90000dm^3`
`90cm^3=90:1000=0,09dm^3`
\(900dm^3=0.9m^3\)
\(9000cm^3=9dm^3\)
\(90m^3=90000dm^3\)\(\)
\(90cm^3=0.09dm^3\)
Nố 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
900dm3=0,9m3
9000cm3=9dm3
90m3=90000dm3
90cm3=0,09dm3