nung nóng 126,4 gam thuốc tím (KMnO4) a lập phương trình b tính thể tích khí oxi thu đc ở điều kiện tiêu chuẩn
Để điều chế khí oxi, người ta nung a gam KMnO4. Sau một thời gian nung ta thu được 100 gam chất rắn A và 6,72 lít khí O2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi nung KMnO4. b. Tính khối lượng KMnO4 ban đầu. c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong A.
\(a,PTHH:2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ b,n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=0,3\cdot32=9,6\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4\left(bđ\right)}=m_{\text{chất rắn}}+m_{O_2}=109,6\left(g\right)\\ c,n_{MnO_2}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MnO_2}=0,3\cdot87=26,1\left(g\right)\\ \Rightarrow\%_{MnO_2}=\dfrac{26,1}{100}\cdot100\%=26,1\%\\ \Rightarrow\%_{KMnO_4}=100\%-26,1\%=73,9\%\)
nung nóng 39,5 gam KMnO4 với hiệu suất phản ứng là 80% thể tích khí oxi đo ở điều kiện tiêu chuẩn là
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{39,5}{158}=0,25mol\)
\(n_{KMnO_4}=0,25.80\%=0,2mol\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1 ( mol )
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24l\)
Bài 3: Nung nóng hoàn toàn m(gam) Potassium permanganate(KMnO4) sinh ra khí X. Dùng toàn bộ khí X thu được đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam bột Aluminium
a. Viết các phương trình hóa học đã xảy ra?
b. Tính thể tích khí X sinh ra( điều kiện chuẩn)?
c. Tính m gam Potassium permanganate cần lấy để đem nung?
a)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
b)
\(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
0,4-->0,3
=> \(V_{O_2}=0,3.24,79=7,437\left(l\right)\)
c)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,6<------------------------------0,3
=> \(m_{KMnO_4}=0,6.158=94,8\left(g\right)\)
nAl = 10,8/27 = 0,4 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,4 ---> 0,3 ---> 0,2
VO2 = 0,3 . 24,79 = 7,437 (l)
PTHH: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,3 . 2 = 0,6 (mol)
mKMnO4 = 0,6 . 158 = 94,8 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam sắt trong không khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được
b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn ( biết oxi chiếm 20% thể tích không khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%
a) nFe = 16,8/56 = 0,3 (mol)
PTHH: 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
Mol: 0,3 ---> 0,2 ---> 0,1
mFe3O4 = 0,1 . 232 = 23,2 (g)
b) VO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
Vkk = 4,48 . 5 = 22,4 (l)
c) H = 100% - 20% = 80%
nO2 (LT) = 0,2 : 80% = 0,25 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,25 . 2 = 0,5 (mol)
mKMnO4 = 0,5 . 158 = 79 (g)
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{59,25}{158}=0,375\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1875\left(mol\right)\)
Giả sử: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO}=x\left(mol\right)\\n_{CO_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x+y=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(1\right)\)
Các quá trình:
\(C^0\rightarrow C^{+2}+2e\)
x__________ 2x (mol)
\(C^0\rightarrow C^{+4}+4e\)
y__________ 4y (mol)
\(O_2^0+4e\rightarrow2O^{-2}\)
0,1875_0,75 (mol)
Theo ĐLBT mol e, có: 2x + 4y = 0,75 (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,225\left(mol\right)\\y=0,075\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, % số mol cũng là %V.
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CO}=\dfrac{0,225}{0,3}100\%=75\%\text{ }\\\%V_{CO_2}=25\%\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
Phân hủy hoàn toàn 4,9g kali clorat thu được kali clorua và khí oxi. a) Lập phương trình hóa học b) Tính khối lượng kali clorat thu dược c) Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn d) Với lượng oxi hóa trên có thể tác dụng được với bao nhiêu gam natri.
nKClO3 = 4,9/122,5 = 0,04 (mol)
PTHH: 2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
Mol: 0,04 ---> 0,04 ---> 0,06
mKCl = 0,04 . 74,5 = 2,98 (g)
VO2 = 0,06 . 22,4 = 1,344 (l)
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
0,24 <--- 0,06
mNa = 0,24 . 23 = 5,52 (g)
Nung 31,6 gam thuốc tím chứa 70 % KMnO4 a/ Tính khối lượng KMnO4 có trong thuốc tím b/ Tính thể tích khí O2 thu được (đkc)
$m_{KMnO_4} = 31,6.70\% = 22,12(gam)$
$n_{KMnO_4} = \dfrac{21,12}{158} = 0,14(mol)$
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{KMnO_4} = 0,07(mol)$
$V_{O_2} = 0,07.22,4 = 1,568(lít)$
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a)
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $n_P = \dfrac{12,4}{31} = 0,4(mol)$
Theo PTHH : $n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,2(mol)$
$m_{P_2O_5} = 0,2.142 = 28,4(gam)$
c) $n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,5(mol)$
$V_{O_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a)
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $n_P = \dfrac{12,4}{31} = 0,4(mol)$
Theo PTHH : $n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,2(mol)$
$m_{P_2O_5} = 0,2.142 = 28,4(gam)$
c) $n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,5(mol)$
$V_{O_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$