1. Phân các từ ghép dưới đây thành 2 loại và điền vào trong bảng:du canh, du cư, du khách, du ký, du lịch, du học, du kích, du ngoạn, du xuân, du mục.
A:Du có nghĩa là "đi chơi":M:Du lịch
B:Du có nghĩa là " không cố định" M:Du cư
Bài 1. Xếp các từ sau thành hai nhóm:du lịch,du học,du kích,du canh,du cư,du khách,du kí,du ngoạn, du mục,du xuân.
a.tiếng du nghĩa là "đi chơi"
b. tiếng du nghĩa là"ko cố định"
Bài 2.Xác định từ loại của từ "anh hùng" trong hai câu sau:
a.Con mới chính là người anh hùng thực sự,con trai ạ!
b. Con đã có một hành động thật anh hùng,con trai ạ!
Bài 1. Xếp các từ sau thành hai nhóm:du lịch,du học,du kích,du canh,du cư,du khách,du kí,du ngoạn, du mục,du xuân.
a.tiếng du nghĩa là "đi chơi"
du lịch , du khách , du ngoạn , du xuân , du hoc
b. tiếng du nghĩa là"ko cố định"
du ký, du canh, du cư , du mục
Bài 2.Xác định từ loại của từ "anh hùng" trong hai câu sau:
a.Con mới chính là người anh hùng thực sự,con trai ạ!
Danh từ
b. Con đã có một hành động thật anh hùng,con trai ạ!
Tính từ
Tick cho mik nha
Cho các từ : du canh, du cư, du khách, du kí, du lịch ,du học, di kích, du ngoạn, du xuân, du mục.Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm :
a, Nhóm có tiếng dự có nghĩa là " đi chơi "
b, Nhóm có tiếng du có nghĩa là " không cố định"
a) - Nhóm có nghĩa là " đi chơi": du khách, du kí, du lịch, du học, du kích, du ngoạn, du xuân
b) - Nhóm có nghĩa là " không cố định": du canh, du cư, du mục
p/s: mk cx ko bk nx!
a, Nhóm có tiếng dự có nghĩa là " đi chơi " : du lịch , du xuân , du khách , du ngoại , du kí
b, Nhóm có tiếng du có nghĩa là " không cố định"
Du canh , du kích , du học , du mục , du ngoại
mik nghĩ z đóa !
a,du lịch,du khách,du xuân,du ngoại du kí
b, du canh,du kích du học,......
1. Gạch dưới từ có tiếng du không có nghĩa là đi chơi?
Du khách; du lịch; du học ; du canh ; du ngoạn ; du xuân.
Du canh, du cư, du học, du kích, du mục có nghĩa là gì vậy mn. Giúp tui đi
du canh du cư (viết liền nha) :Du canh du cư là hiện tượng người dân thường xuyên thay đổi nơi ở và nơi canh tác, cuộc sống nay đây mai đó, chủ yếu là người đồng dân tộc thiểu số ở
du học:Du học là việc đi học ở một nước khác nước hiện tại của người học đang sinh sống nhằm bổ sung thêm kiến thức, ngành nghề nhằm thỏa mãn nhu cầu học tập
du kích: Chiến tranh du kích là một loại hình chiến tranh phi đối xứng thường được phe, nhóm quân sự nhỏ và yếu hơn, dễ ẩn nấp hơn áp dụng đối với kẻ thù lớn mạnh
du mục: Người du mục là thành viên của một cộng đồng của những người sống tại các địa điểm khác nhau, di chuyển từ nơi này đến nơi khác và có chăn nuôi súc vật
-.-
k mik
Du canh:trồng trọt không cố định tại một nơi, chỉ trồng trên khoảnh đất này một vài vụ rồi bỏ đi khai phá khoảnh đất khác (một phương thức canh tác); phân biệt với định canh.
Du cư:sống không cố định ở một địa phương, ở nơi này một thời gian rồi lại dời đi ở nơi khác; phân biệt với định cư.
Du kích:
-Lực lượng lòng cốt của dân quân, tác chiến linh hoạt bằng lực lượng nhỏ lẻ, kết hợp mọi thứ vũ khí thô sơ và hiện đại, kết hợp đánh tiêu diệt nhỏ với đánh tiêu hao rộng rãi.
-(Khẩu ngữ) (lối hoạt động, làm việc) phân tán, không có kế hoạch cụ thể và lâu dài, không có quy chế chính thức; phân biệt với chính quy.
Du mục:chăn nuôi không ở cố định một chỗ, thường đưa bầy gia súc đến nơi có nhiều cỏ và nước uống, sau một thời gian lại chuyển đi nơi khác (một phương thức chăn nuôi).
Chúc học tốt!
Từ nào có tiếng du không có nghĩa là “đi chơi”? *
A. du khách
B. du lịch
C. du canh
Từ nào có tiếng du không có nghĩa là “đi chơi”? *
A. du khách
B. du lịch
C. du canh
Từ nào không gần nghĩa với từ du lịch
a. Du ngoạn b. Du xuân c. Du hí d.Du kích
giúp mình với, mình cảm ơn ạ✿
7G. City tourism (Du lịch quanh thành phố)
1. Put the words below in the correct groups, A, B or C.
(Xếp các từ dưới vào 3 nhóm A, B, C.)
boat trip (tua du thuyền); bus fare (phí xe bus); day trip (chuyến đi trong ngày); excursion (chuyến du ngoạn); fish and chip shop (cửa hàng cá và khoai tây chiên); food van (xe tải bán đồ ăn); open-top bus tour (tua xe buýt mui trần); restaurant (nhà hàng); route (lộ trình); sandwich bar (quầy bánh mì kẹp); tea room (phòng trà); timetable (thời gian biểu); travel pass (đại lý du lịch); travel zone (khu du lịch); walking tour (tua đi bộ)
A. Places to eat: street café, fish and chip shop, food van, restaurant, sandwich bar, tea room
B. Organised sightseeing: open-top bus tour, boat trip, day trip, excursion, walking
C. Getting around: bus fare, route, timetable, travel pass, travel zone
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phát triển du lịch biển - đảo của nước ta?
1) Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo.
2) Du lịch biển - đảo đang là loại hình thu hút nhiều nhất du khách.
3) Nhiều hoạt động du lịch thể thao dưới nước có thể phát triển.
4) Phát triển du lịch biển - đảo chỉ tập trung ở miền Trung.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4