Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
21.Lê Thiện Nhân
Xem chi tiết
Nguyễn Đăng Khoa
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
19 tháng 5 2022 lúc 19:45

a, PbO: chì (II) oxit

b, NaHCO3: natri hidrocacbonat

c, Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

d, HNO3: axit nitric

M r . V ô D a n h
19 tháng 5 2022 lúc 19:47

a. Chì oxit

b. Natri bicarbonat

c. Sắt hiđroxit

d. Acid nitric

Nguyễn phúc khánh sơn
Xem chi tiết
^($_DUY_$)^
21 tháng 11 2023 lúc 20:38

b, Acid là:
+ HCL:  hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH): copper (II) hydroxide
d, Muối là: 
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO: calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
14 tháng 3 2018 lúc 12:46

H 2 S : H-S-H

P H 3

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

C O 2 : O = C = O

S O 3

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Tuấn Anh
Xem chi tiết
Edogawa Conan
8 tháng 9 2021 lúc 22:04

Hu ???

   CTHH      Phân loại          Tên gọi
  NaOH  bazơ tan   natri hidroxit
  SO2  oxit axit   lưu huỳnh đioxit
  BaSO4  muối trung hòa   bari sunfat
  HNO3  axit    axit nitric   
  Fe(OH)3  bazơ không tan   sắt(lll) hidroxit
  K2O  oxit bazơ   kali oxit
  NaCl  muối trung hòa   natri clorua

 

ncncnvnfnfn
Xem chi tiết
hnamyuh
5 tháng 2 2021 lúc 18:37
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

Absolute
5 tháng 2 2021 lúc 18:45

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit

TrungAnh Vu
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
18 tháng 4 2022 lúc 14:22
CTHHphân loại tên gọi 
CuOoxit đồng(II) oxit 
CO2 Oxit Cacbon dioxit
Zn(OH)2 bazo kẽm hidroxit 
HNOaxit axit nitrat 
AgNO3 muối   Bạc nitrat
Ca(HCO3)2muối canxi hidrocacbonat

 

Nguyễn Hồng NHung
Xem chi tiết
Kiêm Hùng
29 tháng 11 2018 lúc 20:22

\(M_{CO}=12+16=28g/mol\)

\(\Rightarrow\%m_C=\dfrac{12}{28}\times100\%\approx43\%\)

\(M_{CO_2}=12+16\times2=44g/mol\)

\(\Rightarrow\%m_C=\dfrac{12}{44}\times100\%\approx27,27\%\)

Vậy tỉ lệ phần trăm khối lượng Cacbon (C) trong hợp chất \(CO\) lớn hơn

KHUÊ VŨ
29 tháng 11 2018 lúc 20:21

CO

Ta có: %C = \(\dfrac{12.100}{28}\)= 42,857%

CO2

Ta có: %C = \(\dfrac{12.100}{44}\)= 27,27%

=> CO có tỉ lệ % về KL lớn hơn CO2.

Vy Kiyllie
29 tháng 11 2018 lúc 20:53

Bài 21. Tính theo công thức hóa học

tuyết
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
17 tháng 9 2021 lúc 19:19

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Oxit bazo : 

\(K_2O\) : kali oxit

\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HNO_3\) : axit nitric

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat

\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(KNO_3\) : muối kali nitrat

\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt

Phạm Công Thành
Xem chi tiết
Phước Lộc
14 tháng 12 2021 lúc 9:11

\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit

\(HCl\): Axit clohiđric, axit

\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ

\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ

\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit

\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà

\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính

\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit

\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà

\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính

\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit

\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit

\(HNO_3\): Axit nitric, axit

\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit

\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ

Khách vãng lai đã xóa