Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:10

- Our group wants to join outdoors club.

(Nhóm mình muốn tham gia câu lạc bộ ngoài trời.)

- Our group wants to join hiking club.

(Nhóm mình muốn tham gia câu lạc bộ đi bộ.) 

- Our group wants to join guitar club.

(Nhóm mình muốn tham gia câu lạc bộ ghi-ta.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2018 lúc 12:49

What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)

I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)

- What would you like to be in the future?

I’d like to be an accountant.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a singer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be a dancer.

- What would you like to be in the future?

I'd like to be an artist.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trở thành một ca sĩ.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một vũ công.

- Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:52

A: Where are you volunteering?

(Bạn đang tình nguyện ở đâu?)

B: I’m volunteering in the Childcare Project. 

(Tôi đang tình nguyện ở Childcare Project.)

A: What does the charity do?

(Tổ chức từ thiện này làm gì?)

B: It helps improve quality of life for children with disabilities.

(Nó giúp cải thiện chất lượng cuộc sống cho trẻ em khuyết tật.)

A: How are you helping right now?

(Bạn đang giúp gì ngay bây giờ?)

B: I help children with disabilities develop new skills like easy games, arts and crafts.

(Tôi giúp trẻ khuyết tật phát triển các kỹ năng mới như các trò chơi đơn giản, mĩ thuật và thủ công.)

A: How can other people help?

(Những người khác có thể giúp đỡ như thế nào?)

B: They teach basic English to support education and raise children’s confidence.

(Họ dạy tiếng Anh cơ bản để hỗ trợ việc giáo dục và nâng cao sự tự tin của trẻ em.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:49

A: I want to go kayaking.

(Tôi muốn đi chèo thuyền kayaking.)

B: Yes, me too. It is so funny.

(Tôi cũng muốn. Nó thì rất thú vị.)

***

A: Do you want to visit cave?

(Bạn có muốn tham quan hang động không?)

B: Yes, definitely.

(Chắc chắn rồi.)

***

A: I love going canyon.

(Tôi rất thích đi hẻm núi.)

B: Can I go with you?

(Tôi có thể đi cùng bạn chứ.)

***

A: I want to go hinking.

(Tôi muốn đi bộ ngắm cảnh.)

B: Yes, me too.

(Vâng, tôi cũng thế.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2018 lúc 14:48

My name is Louis. I'm studying at Oxford Primary School.

I'd like to be a doctor in the future.

I'd like to take care of patients. In my free time,

I'd like to read books.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 2 2023 lúc 21:16

We might have automatic food machines

I think a few people will live in earthscrapers

A lot of people will live in cities on the sea

How do astronauts sleep in space?

What do you think homes will be like?

I think many people will have robot helpers

They have to use a special toilet

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:59

No, we didn’t. We chose different movies.  My pair chose Robot world but the other pair chose Bull fight.

(Không, chúng tôi không chọn giống nhau. Chúng tôi đã chọn phim khác nhau. Cặp của tôi chọn Robot world, nhưng cặp kia lại chọn Bull fight.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết