b. Swap roles. Use the menu from Reading.
(Đổi vai. Sử dụng thực đơn từ bài Reading.)
a. Practice the conversation using the information below. Swap roles and repeat.
(Thực hành hội thoại sử dụng các thông tin bên dưới. Đổi vai và lặp lại.)
Rosie: Hey, Ted. I watched a drama last night.
Ted: What was it?
Rosie: It was Remember You.
Ted: Was it good?
Rosie: Yes, it was wonderful.
Ted: What time was it on?
Rosie: It was on at 7:30 p.m.
awful boring great
exciting terrible fantastic sad
Tạm dịch hội thoại:
Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.
Ted: Kịch gì vậy?
Rosie: Đó là Remember You.
Ted: Nó có hay không?
Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.
Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?
Rosie: Lúc 7:30 tối.
b. Use your answers in Task a. to write a book review. Use the Reading to help you. Write 40 to 50 words.
(Sử dụng các câu trả lời của em ở bài a để viết bài nhận xét về sách. Sử dụng Reading để giúp em. Viết 40 đến 50 từ.)
My favorite book is Alice in Wonderland. It's fantasy novel. The author of the book is Lewis Carroll. The book is about a young girl named Alice, who falls through a rabbit hole into a subterranean fantasy world. I like the book because it shows us many beautiful things Wonderland. I really like this book. I think you should read it.
Tạm dịch:
Cuốn sách yêu thích của tôi là Alice và xứ sở thần tiên. Đó là một cuốn tiểu thuyết giả tưởng. Tác giả của cuốn sách là Lewis Carroll. Cuốn sách kể về một cô gái trẻ tên là Alice, người bị rơi qua một cái hố thỏ vào một thế giới tưởng tượng dưới lòng đất. Tôi thích cuốn sách vì nó cho chúng ta thấy nhiều điều đẹp đẽ của Xứ sở thần tiên. Tôi thực sự thích quyển sách này. Tôi nghĩ bạn nên đọc nó.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành các cuộc hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Tạm dịch:
Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.
Quản lý: Có vấn đề gì vậy?
Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.
Quản lý: Bạn có đem theo hóa đơn không?
Khách hàng: Nó ở đây.
Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.
Khách hàng: OK.
Quản lý: Xin vui lòng cho tôi xin tên của bạn?
Khách hàng: Vâng, đó là Ali Benn. Đó là A-L-I B-E-N-N.
Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.
Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.
Khách hàng: OK.
BOOK LOVER
(Người yêu sách)
a. With your partner, role-play the conversation in the box, then swap roles and do the same with the other books.
(Thực hành với một người bạn, đóng vai bài hội thoại trong khung, sau đó đổi vai và thực hành tương tự với những quyển sách khác.)
Harry Potter and the Sorcerer's Stone Type: Fantasy Author: J.K. Rowling interesting | Treasure Island Type: Adventure Author: Robert Louis Stevenson exciting |
A: What's your favorite book?
(Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?)
B: I like The Case of the left-Handed Lady.
(Mình thích Vụ án của người phụ nữ thuận tay trái.)
A: What kind of book is it?
(Nó thuộc loại sách gì?)
B: It's a mystery novel.
(Đó là một cuốn tiểu thuyết bí ẩn.)
A: Who's the author?
(Ai là tác giả?)
B: It's by Nancy Springer.
(Nancy Springer.)
A: Why do you like it?
(Tại sao bạn thích nó?)
B: I think it's funny.
(Mình nghĩ nó hài hước.)
A: What's your favorite book?
(Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?)
B: I like Treasure Island.
(Mình thích Đảo Kho Báu.)
A: What kind of book is it?
(Nó thuộc loại sách gì?)
B: It's an adventure book.
(Đó là một cuốn sách phiêu lưu.)
A: Who's the author?
(Ai là tác giả?)
B: It's by Robert Louis Stevenson.
(Nó được viết bởi Robert Louis Stevenson.)
A: Why do you like it?
(Tại sao bạn thích nó?)
B: I think it's exciting.
(Tôi nghĩ nó rất thú vị.)
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Jack: Excuse me, is there a train station near here? Sally: Yes, the train station is on King's Street. It's opposite the school. Jack: Thanks. Oh, and is there a library near here? Sally: Yes, the library is on Queen's Street. It's next to the park. Jack: Great. Thank you. | post office/hospital Garden Street/Market Street next to the bridge/opposite the movie theater police station/bus station Hopkins Lane/Miller Street between the zoo and the subway/near the arcade |
Tạm dịch:
Jack: Xin lỗi, có nhà ga tàu hỏa nào gần đây không?
Sally: Có, ga tàu hỏa nằm trên đường King's. Nó đối diện trường học.
Jack: Cảm ơn. Ồ, và có thư viện nào gần đây không?
Sally: Có, thư viện ở đường Queen. Nó bên cạnh công viên.
Jack: Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
b. Use your notes to write a paragraph about your hometown. Use the Reading to help you. Write 40 to 50 words.
(Sử dụng ghi chú của em để viết một đoạn văn về quê hương em. Sử dụng phần Reading để giúp em. Viết 40 – 50 từ.)
My hometown is Vung Liem. It is in Vinh Long province. It is in a small town. It is famous for fresh fruit, traditional cakes and beautiful rice paddies. The weather is warm. I like the hospitable people, peaceful lifestyle and fresh air here. I love my hometown.
Tạm dịch:
Quê tôi là Vũng Liêm. Nó thuộc tỉnh Vĩnh Long. Nó ở một thị trấn nhỏ. Nơi đây nổi tiếng với trái cây tươi, các loại bánh truyền thống và những cánh đồng lúa tuyệt đẹp. Thời tiết ấm áp. Tôi thích những người dân mến khách, lối sống thanh bình và không khí trong lành ở đây. Tôi yêu quê hương tôi.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Toby: Hello, Emma. Emma: Hi, Toby. Toby: Do you like dramas? Emma: Yeah, I do. Why? Toby: There's a drama on at the movie theater on Saturday night. Do you want to go? Emma: What time is it on? Toby: At seven o'clock. Emma: That sounds great. Where should we meet? Toby: Let's meet at the movie theater at 6:30. Emma: OK. |
comedies/science fiction movies/action movies
a comedy/a science fiction movie/an action movie Friday/Sunday/Monday
six o'clock/6:30/7:30
5:30/six/seven |
Tạm dịch:
Toby: Chào, Emma.
Emma: Chào, Toby.
Toby: Bạn có thích kịch không?
Emma: Có. Sao thế?
Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?
Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?
Toby: 7 giờ.
Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?
Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.
Emma: Đồng ý.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Matt: What are you doing on Saturday?
Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?
Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.
Lisa: What about Tuesday?
Matt: I'm free. Why?
Lisa: I'm having a party. Do you want to come?
Matt: Sure!
Lisa: Great! Talk to you later.
Tạm dịch:
Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?
Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?
Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.
Lisa: Còn thứ Ba thì sao?
Matt: Mình rảnh. Sao thế?
Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?
Matt: Nhất trí!
Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.
- making a cake: làm bánh
- going shopping: đi mua sắm
- playing badminton: chơi cầu lông
- watching a movie: xem phim
- playing in the park: chơi trong công viên
- having a picnic: tổ chức dã ngoại
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Sales assistant: Hi, can I help you? Customer: Yes, do you have this shirt in blue? Sales assistant: Yes, here you are. Customer: Do you have it in a medium size? Sales assistant: Yes, here you are. Customer: Can I try it on? Sales assistant: Yes, the changing room's over there... (Later...) Sales assistant: Is it OK? Customer: Yes, how much is it? Sales assistant: It's 20 dollars. |
these jeans/this dress black/white
them in a small size/it in an extra large size
them/it
Are they/Is it are they/is it They're/It's |
Tạm dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.