Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau:
*TN1: cho mẩu Na vào H2O
*TN2: dẫn luồng khí H2 từ từ qua bột CuO nung nóng.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(5) Nhiệt phân AgNO3
(6) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Các trường hợp thỏa mãn: 3-5-6
ĐÁP ÁN C
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án C
Các trường hợp thỏa mãn: 3-5-6
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án C
Các thí nghiệm là: (c), (e), (g)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Nhiệt phân AgNO3. (6) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án C
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(5) Nhiệt phân AgNO3.
(6) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1
B. 4.
C. 3
D. 2
Chọn C.
(a) 2NaCl → đ p n c 2Na + Cl2
(b) Fe(NO3)2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3 + Ag
(c) CaCO3 → t ∘ CaO + CO2
(d) 2Na + CuSO4 + 2H2O ® Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
(e) H2 + CuO → t ∘ Cu + H2O
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy;
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư;
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3;
(d) Cho kim loại Na vào CuSO4 dư;
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 4
C. 1
D. 2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy;
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư;
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3;
(d) Cho kim loại Na vào CuSO4 dư;
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Chọn B.
(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư ® MgSO4 + 2FeSO4
(b) Cl2 + 2FeCl2 ® 2FeCl3
(c) H2 + CuO → t o Cu + H2O
(d) 2Na + CuSO4 + 2H2O ® Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
(e) 2AgNO3 → t o 2Ag + 2NO2 + O2
(g) 4FeS2 + 11O2 → t o 2Fe2O3 + 8SO2