a. Read the email about Mina’s house.
(Đọc lá thư dưới đây về ngôi nhà của Mina.)
a. Read the email about festival.
(Đọc lá thư dưới đây về lễ hội.)
Tạm dịch:
Chủ đề: Kì nghỉ năm mới
Chào Emma,
Bạn có hào hứng về kỳ nghỉ Năm mới không? Mình thật nóng lòng. Năm nay mình sẽ giúp bố mẹ chuẩn bị nhà cửa cho bữa tối Giao thừa. Chúng mình phải trang trí nhà và cũng mua một số thực phẩm truyền thống để nấu. Một số bạn của chúng mình cũng đến và mang theo quà nữa. Sau đó, chúng mình sẽ lên kế hoạch một số trò chơi cho Ngày năm mới.
Gia đình bạn định làm gì cho kì nghỉ lễ Năm mới? Mọi người chuẩn bị cho nó như thế nào?
Viết lại cho mình sớm nhé!
Sarah
a. Read the email about the party.
(Đọc lá thư dưới đây về một bữa tiệc.)
Tạm dịch:
Chào Max,
Rất tiếc, mình không thể đi xem phim với bạn vào thứ Sáu được. Mình định đi đến trung tâm thương mại với gia đình của mình. Chúng mình có thể đi vào tuần tới được không?
Bạn định làm gì vào thứ Bảy tuần này?
Mình định có bữa tiệc nhỏ tại nhà. Bạn đến nhé? Chúng mình định làm bánh pizza và chơi một số trò chơi.
Hãy cho mình biết bạn có rảnh không nhé.
Hẹn gặp bạn ở trường nha!
Stephen.
a. Read the email about Jenny’s visit to a charity.
(Đọc lá thư dưới đây về chuyến thăm của Jenny đến tổ chức từ thiện.)
Tạm dịch:
Chủ đề: Tổ chức từ thiện động vật hoang dã
Chào Sally,
Mình biết rằng bạn yêu quý động vật, vì vậy mình muốn kể cho bạn nghe về chuyến đi mà mình thực hiện chiều nay.
Chúng mình đang tham quan một tổ chức từ thiện giúp động vật hoang dã. Chúng mình sẽ học nhiều về động vật và thiên nhiên. Chúng mình sẽ gặp một số nhà khoa học ở đây để nói về cách bảo vệ môi trường.
Bạn muốn biết thêm thông tin nữa không? Hãy viết lại và cho mình biết nhé.
Bạn của bạn,
Jenny
a. Read the email about where to buy a dress.
(Đọc lá thư về nơi mua váy.)
Tạm dịch:
Chủ đề: Chiếc váy mới
Chào Katy,
Mình thật vui khi bạn thích chiếc váy mới của mình.
Mình mua nó từ một cửa hàng tên Zaza. Nó ở ngay cạnh siêu thị trên đường Green Street. Họ có chiếc váy này màu xanh lam và vàng. Nó có giá 40 đô la. Nhân viên bán hàng thật sự rất sẵn sàng giúp đỡ.
Mình hi vọng họ có nhiều hơn để bạn cũng có thể mua một chiếc như thế.
Bạn của bạn,
Jess
a. Read the email about going to the movies.
(Đọc lá thư đi xem phim dưới đây.)
New message
To: emmab@frendzmail.com
Subject: Movies
Hi, Emma,
Thanks for asking me to the movies.
Sorry, I don't want to watch Mix It Up. I don't really like horror movies. I think they're really boring.
Why don't we watch High Rise Teens? It's a comedy. I love comedies and this one seems really funny.
Let me know what you think.
Your friend,
Sarah
Tạm dịch:
Tin nhắn mới
Gửi đến: emmab@frendzmail.com
Chủ đề: Phim
Chào, Emma,
Cảm ơn vì đã rủ mình đi xem phim.
Rất tiếc, mình không muốn xem Mix It Up. Mình không thực sự thích phim kinh dị. Mình nghĩ chúng thực sự
nhàm chán.
Tại sao chúng ta không xem High Rise Teens? Nó là một phim hài hước. Mình thích phim hài và phim này có vẻ thực sự vui.
Cho mình biết bạn nghĩ gì nhé.
Bạn của bạn,
Sarah
a. Read paragraph about home in the future.
(Đọc đoạn văn dưới đây về ngôi nhà trong tương lai.)
Tạm dịch:
Trong tương lai, các ngôi nhà sẽ rất khác với những ngôi nhà bây giờ. Nhiều người có thể sống trong những ngôi nhà thông minh có nhiều thiết bị thông minh để sử dụng cho giải trí, công việc nhà và an ninh. Bây giờ, mọi người xem TV và chơi trò chơi trên màn hình. Trong tương lai, họ có thể sử dụng những bức tường rộng lớn. Các thiết bị thông minh sẽ thay đổi cách chúng ta sống.
a. Read the article about home in the future. Is Professor Relldan excited about the future? Yes/No
(Đọc bài báo dưới đây về những ngôi nhà trong tương lai. Giáo sư Relldan có hào hứng về tương lai không? Có/Không)
The Future is Smart!
by Professor Rendall
Do you have a smart device, like a mobile phone or a TV? In the future, smart technology will be everywhere and it will make our lives easier. Do you hate washing and cleaning? I know I do! Well, soon we might have robot helpers to do the housework! Don't like cooking? Buy an automatic food machine to do it Touch the screen to choose your meal and it will be ready in seconds! If you want new clothes or furniture, get a 3D printer to make them for you. Some companies already make deliveries using drones. But soon, everyone will use them. The sky will be full of these little machines. The future is smart and I can't wait for it for you.
Tạm dịch:
Bạn có thiết bị thông minh không, giống như điện thoại hay TV? Trong tương lai, công nghệ thông minh sẽ ở mọi nơi và nó sẽ làm cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn. Bạn có ghét việc giặt giũ hay lau dọn không? Tôi biết tôi có ghét. Chà, sớm thôi chúng ta có lẽ có người máy robot giúp làm việc nhà. Không thích nấu ăn à? Hãy mua một máy chế biến thức ăn tự động. Chạm vào màn hình để chọn bữa ăn và mọi thứ sẽ sẵn sàng trong giây lát. Nếu bạn muốn quần áo hay đồ dùng mới, một chiếc máy in 3D sẽ làm điều đó cho bạn. Một vài công ti vận chuyển sử dụng thiết bị không người lái. Nhưng ngay sau đó, tất cả mọi người sẽ sử dụng nó. Bầu trời sẽ tràn ngập các thiết bị. Tương lai sẽ thông minh và tôi thật háo hức về nó.
a. Read about writing complaint emails, then read June's email again and underline the examples of parts 1-4 from the Writing Skill in the email.
(Đọc về cách viết email khiếu nại, sau đó đọc lại email của June và gạch dưới các ví dụ của phần 1-4 từ Kỹ năng Viết trong email.)
Writing Skill Writing complaint emails (Viết thư điện tử phàn nàn) To make complaints effectively in an email, you should use formal language and (Để khiếu nại một cách hiệu quả trong email, bạn nên sử dụng ngôn ngữ trang trọng và) 1. explain why you're writing (giải thích tại sao bạn đang viết email này) I bought a B300 laptop on December 5th, and it has a problem. (Tôi đã mua một máy tính xách tay B300 vào ngày 5 tháng 12 và nó có một vấn đề.) 2. describe the problem (mô tả vấn đề) It crashes when I play games. (Nó bị treo khi tôi chơi trò chơi.) 3. (optional) explain how you tried to fix the problem ((tùy chọn) giải thích cách bạn đã cố gắng khắc phục sự cố) I tried restarting it, but it still does not work. (Tôi đã thử khởi động lại nó, nhưng nó vẫn không hoạt động.) 4. say what you want the store to do (nói những gì bạn muốn cửa hàng làm) I would like you to replace it. (Tôi muốn bạn thay thế nó.) |
Dear Sir or Madam,
(1) On Friday, November 27th, I bought a Link76 laptop from your website and it is not working.
The laptop has two main problems. (2) It overheats when I play games and it keeps crashing when I do my homework. It also sometimes slows down when I watch movies.
(3) I called RocketTech's customer hotline and waited 30 minutes to speak to someone. Finally, I spoke to your colleague, Andy. He said he would speak to his manager and call back in ten minutes. That was three hours ago.
(4) I would like RocketTech to repair my laptop or provide a new one as soon as possible.
I look forward to your reply.
Yours faithfully,
June Evans
Dear Nam,
I hope you're doing well. I just want to let you know that my family and I have moved to a new house in the United Kingdom! It's such an exciting change for us. Our new home is beautiful, with three bedrooms and a cozy living room. The neighborhood is lovely, and we're surrounded by stunning nature. I can't wait for you to come and visit us. We'll have a great time exploring the area together. Hope to see you soon!
Love,
Your name