3. Check the meanings of the words in blue in the text.
(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
3. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ có màu xanh lam trong văn bản.)
- train (v): luyện tập
- dish (n): món ăn
- vitamins (n): vitamin
- enormous (adj): khổng lồ, to lớn
- bowls (n): bát / chén
- desserts (n): món tráng miệng
3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(TỪ VỰNG BỔ SUNG . Sử dụng từ điển để tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
- winner (n): người chiến thắng
- swimmer (n): vận động viên bơi lội
- medallist (n): người nhận huy chương
3. VOCABULARY PLUS: Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Từ vựng bổ sung: Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ in màu xanh trong văn bản.)
Exercise 3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Từ vựng bổ sung. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
- beautiful (a): xinh đẹp
- common (a): phổ biến
- dull (a): tối (màu)
- colourful (a): màu sắc
- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm
Exercise 3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Từ vựng bổ sung. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
- primary schools: trường tiểu học
- boat school: trường học trên thuyền
- secondary shcools: trường trung học
- private schools: trường tư thục
- boarding school: trường nội trú
- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số
3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the adjectives in blue inthe text.
(TỪ VỰNG BỔ SUNG. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh lam trong văn bản.)
1. T
Thông tin: I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited!
2. F
Thông tin: Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports techer.
3. T
Thông tin: It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together.
1. Read the text about Robert Wadlow and check the meanings of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check.
(Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra.)
Robert Wadlow: The Gentle Giant: The story of the tallest man who ever lived. When was he born? In February 1......... in Alton, Illinois, in the USA. Where did he grow up and go to school? In Alton. Did he have any brothers and sisters? Yes, he did. He was the oldest of five children. He had 2……….And 3……… They were all a 4…………height. At what age did he leave school? He left school when he was 5……… Did he go to university? Yes, he did, but he left and he didn't get a qualification. How did he become famous? He appeared in a circus. What did people call him? People called him the Giant of Illinois or the Gentle Giant because he 6………… very quietly. Where did he get a job? He got a job with the shoe company that made his special shoes. Did he get married and have children? No, he didn't. Did he travel much? Yes, he did. He visited 7…………..different towns in the USA when he travelled for the shoe company When did he die? He died at the age of 8……….. because of a problem with one of his 9……………… Robert Wadlow: age and height
|
grew up | went to school | Left school |
Went to university | Got a qualification | Got a job |
Got married | Had children | Traveled |
Died |
|
|
- leave school => left school: rời trường
- go to university => went to university: đến trường đại học
- get a qualification => got a qualification: đạt được bằng cấp
- get a job => got a job: có một công việc
- get married => got married: kết hôn
- have children => had children: có con
- travel => travelled: du lịch
- die => died: chết, qua đời
Exercise 3. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Từ vựng bổ sung: Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong bài đọc.)
- sons: con trai
- daughters: con gái
- grandchildren: cháu (nội/ ngoại)
- brothers: anh/ em trai
- sisters: chị/ em gái
- parents: bố mẹ
2. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.
(Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)
- ban (v): cấm
- let (v): để cho, cho phép
- allow (v): cho phép