Finished? Invent more questions for the quiz in exercise 4.
(Hoàn thành bài học? Tạo thêm nhiều câu đố vui trong bài tập 4.)
Finished? Look at exercise 5 and write mỏe questions using the verbs in exercise 1 and the animals in unit 3.
(Hoàn thành bài học? Nhìn bài tập 5 và viết thêm câu hỏi sử dụng các động từ ở bài tập 1 và động vật trong đơn vị bài học 3.)
1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.
(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)
2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.
(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)
3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.
(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)
4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.
(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)
5. Which animal jumps very far? - A kangaroo.
(Con vật nào nhảy rất xa? - Kangaroo.)
6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.
(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)
7. Which animal can kill people? – A tiger.
(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)
8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.
(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)
9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.
(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)
10. Which animal can’t move fast? – A turtle.
(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)
11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.
(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)
12. Which animal hears well in water? – A whale.
(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)
Exercise 4. Complete the quiz questions with the words in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành các câu đố vui với các từ trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
far long tall heavy fast many |
... is a new baby?
How heavy is a new baby? (Em bé mới sinh nặng bao nhiêu kg?)
1. ... can the fastest person run?
2. ... countries are there in the world?
3. ... is an adult giraffe?
4. ... is an adult crocodile?
5. ... is the North Pole from the South Pole?
1.How fast
2.How many
3.How tall
4.How long
5.How far
1. How fast can the fastest person run?
(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?)
2. How many countries are there in the world?
(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?)
3. How tall is an adult giraffe?
(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)
4. How long is an adult crocodile?
(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu?)
5. How far is the North Pole from the South Pole?
(Cực Bắc cách cực Nam bao xa?)
Finished? Write sentences about another national park in your country using the questions in exercise 4.
(Hoàn thành bài học? Viết câu về một vườn quốc gia khác ở đất nước em sử dụng các câu hỏi ở bài 4.)
The most famous destination in Quảng Bình province is Phong Nha – Kẻ Bàng national park. The hottest time is from June to August. The coldest time is winter. The rainiest time is from July to December. The biggest cave is Sơn Đoòng. The highest peak is Co Preu. The most interesting animal is Laonastes aenigmamus.
Tạm dịch:
Điểm đến nổi tiếng nhất ở tỉnh Quảng Bình là vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Thời điểm nóng nhất là từ tháng Sáu đến tháng Tám. Thời điểm lạnh nhất là mùa đông. Thời gian mưa nhiều nhất là từ tháng 7 đến tháng 12. Động lớn nhất là Sơn Đoòng. Đỉnh cao nhất là Cô Preu. Động vật thú vị nhất là chuột đá Trường Sơn.
Finished? Write more quiz questions.
(Viết thêm các câu hỏi đố vui.)
1. How many players are there in a basketball match?
(Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu bóng rổ?)
2. How many players are there in a football match?
(Có bao nhiêu cầu thủ trong một trận đấu bóng đá?)
3. Which sports are hold in the Olympic?
(Những môn thể thao nào được tổ chức trong Thế vận hội?)
4. How often does the World Cup take place?
(World Cup diễn ra bao lâu một lần?)
5. How long does a soccer match last?
(Một trận bóng đá kéo dài bao lâu?)
8. Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the internet to do the quiz in groups. Check your answer with the teacher.
(Hoàn thành câu đố WebQuest bên dưới với từ trong bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên internet để làm câu đó theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời với giáo viên.)
Round 1: True or False?
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese p _ _ _ _ d d _ _ _ a to be exported to the USA. True/ False
2. The TV r_ _ _ _ _y sh_w Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True/ False
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on t_ _ _ _t sh_ws. True/ False
Round 2: Odd one out
1. Which of these ch_ _ _ _ _ _rs is the odd one out? Why?
a. Willy Wonka b. the Mad Hatter c. Bilbo Baggins d. Jack Sparrow
2 Which of these f_ _ _ _ _y f_ _ _s is the odd one out? Why?
a. New Moon b. Catching Fire c. Breaking Dawn d. Eclipse
3. Which of these is not an a_ _ _ _ _ _ _n?
a. Turbo b. Shrek c. Rongo d. Belle
Round 3: Matching
1. Match the films with the genres.
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Annie | a. a_ _ _ _ _ _ _n b. s_ _p o_ _ _a c. h_ _ _ _r f_ _m d. t_ _ _ _ _ _r |
2. Match the actors with the characters they play in these a_ _ _ _n f_ _ _s.
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
3. Match two halves to make titles of r_ _ _ _ _ic c_ _ _ _ies.
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False
(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)
2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True
(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on talent show.True
(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi tiếng sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)
Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)
1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins
2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire
3. Which of these is not an animation? (Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle
Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)
1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại)
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Kính vạn hoa | a. animation b. soap opera c. horror film d. thriller |
1. c 2. a 3. d 4. b
2. Match the actors with the characters they play in these action fillms. (Nối các diễn viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.)
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
1. b 2. a 3. d 4. c
3. Match two halves to make titles of romantic series. (Ghép hai nửa để tạo thành tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.)
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
1. b 2. d 3. a 4. c
3. Write nationalities for the countries in exercise 1. Use words from the quiz in exercise 2.
(Viết các quốc tịch tương ứng với các quốc gia ở bài 1. Sử dụng các từ trong câu đố bài 2.)
1. The USA - American (nước Mỹ - người Mỹ)
Finished? Write a description of your amusement park in exercise 7. Use the prepositions in the Starter unit.
(Hoàn thành bài học? Viết một bài mô tả về công viên giải trí ở bài tập 7. Sử dụng các giới từ ở bài Stater unit.)
In my town, there is a very big amusement park. There are many things to do here. There are three swimming for you to swim in. Near the swimming pools are games centres. There are food stores next to games centres. The food stores are under big trees. There are a lot of people in the park. They come here to play and enjoy food.
Tạm dịch:
Trong thị trấn của tôi, có một công viên giải trí rất lớn. Có rất nhiều thứ để làm ở đây. Có ba bể bơi cho bạn thỏa sức bơi lội. Gần các bể bơi là các trung tâm trò chơi. Có các cửa hàng ăn uống bên cạnh các trung tâm trò chơi. Các cửa hàng thực phẩm ở bên dưới những tán cây lớn. Có rất nhiều người trong công viên. Họ đếnđây để chơi và thưởng thức ẩm thực.
Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
swim drink hear communicate fly jump survive kill climb grow move run see (x2) |
Animal skills quiz
Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?
1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?
a. Yes, they can.
b. No, they can't
c. Some can and some can't.
2. How big can a gorilla? (2).....................
a. 150 kilos.
b. 200 kilos.
c. 250 kilos.
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?
a. Yes, it can.
b. No, it can't.
c. Some can and some can't.
4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?
a. Three months.
b. Six months.
c. Nine months.
5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of
a. 500 metres.
b. one kilometre.
c. more than one kilometre.
6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?
a. Six kilometres an hour.
b. Sixteen kilometres an hour.
c. Sixty-five kilometres an hour.
1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run
1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?
(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)
2. How big can a gorilla (2) grow?
(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?
(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)
4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?
(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)
5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of
(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)
6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?
(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)
Nội dung bài nghe:
1. Can the elephants here with their ears and their feet?
2. How big can a gorilla grow?
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human?
4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water?
5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of… .
6. Ostriches can’t fly, but how fast can they run?
Finished? Look at the animals in exercise 4. Which animals live in water, on land or both?
(Hoàn thành bài học? Nhìn các động vật ở bài 4. Động vật nào sống dưới nước, động vật nào sống trên cạn, động vật nào sống ở cả hai nơi?)
- Animals live in water: whale, octopus, fish.
(Động vật sống dưới nước: cá voi, bạch tuộc, cá.)
- Animals live on land: ostrich, butterfly, bear, bat, eagle, gorilla, panda, rat, elephant, rabbit.
(Động vật sống trên cạn: đà điểu, bướm, gấu, dơi, đại bàng, khỉ đột, gấu trúc, chuột, voi, thỏ.)
- Animals live both in water and on land: frog, snake, crocodile.
(Động vật sống cả dưới nước và trên cạn: ếch, rắn, cá sấu.)