THINK! Look at the animals in the box. Which animals do you think are ugly?
(Hãy nghĩ xem! Nhìn những động vật trong khung. Động vật nào em nghĩ xấu xí?)
eagle gorilla frog spider bat crocodile |
THINK! Look at the animals in the box. Which animals do you think are ugly?
(Hãy nghĩ xem! Nhìn những động vật trong khung. Động vật nào em nghĩ xấu xí?)
eagle gorilla frog spider bat crocodile |
THINK! Look at the animals on pages 38 and 39. Which animals are in danger? Which animals do you want to protect?
(Nghĩ xem! Nhìn các động vật ở trang 38 và 39. Động vật nào đang bị đe dọa. Động vật nào em muốn bảo vệ?)
I think the animals in danger are gorillas, eagles, elephants, pandas and whales. I want to protect all of the animals.
(Tôi nghĩ các động vật đang bị đe dọa là đười ươi, đại bàng, voi, gấu trúc và cá voi. Tôi muốn bảo vệ tất cả chúng.)
Exercise 4. USE IT! Work in pairs. Do you know the names of any animals in danger? Do you think which ones are ugly and which ones are beautiful?
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Em có biết tên của các động vật có nguy cơ tuyệt chủng không? Em nghĩ động vật nào xấu xí và động vật nào xinh đẹp?)
Some endangered animals I know are panda, Sunda tiger, Amur leopard, black rhino, Cross River gorilla, Hawksbill turtle, orangutan, saola, Sumatran elephant. I think all of them are beautiful and cute, none of them are ugly.
(Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà tôi biết là gấu trúc, hổ Sunda, báo Amur, tê giác đen, khỉ đột sông Cross, rùa đồi mồi, đười ươi, sao la, voi Sumatra. Tôi nghĩ tất cả chúng đều đẹp và dễ thương, không có con nào xấu cả.)
THINK! Do you like learning languages? Look at the things in the box. What things do you like and dislike?
(Nghĩ xem! Em có thích học ngôn ngữ không? Nhìn các từ trong khung. Cái nào em thích và không thích?)
vocabulary grammar pronunciation reading listening speaking writing |
Yes, I like learning languages. I like learning vocabulary, pronunciation, speaking and listening. I dislike grammar because it has a lot of difficult rules.
(Có, tôi thích học ngôn ngữ. Tôi thích học từ vựng, phát âm, kỹ năng nói và nghe. Tôi không thích ngữ pháp vì nó có nhiều quy tắc khó.)
- vocabulary: từ vựng
- grammar: ngữ pháp
- pronunciation: phát âm
- reading: đọc
- listening: nghe
- speaking: nói
- writing: viết
THINK! Look at the places in the box. Where do you usually ask for permission?
(Nghĩ xem! Nhìn các địa điểm trong khung. Bạn thường hỏi xin phép ở đâu?)
at home in a shop in a park at school |
- At home, I usually ask for my parents’ permission to go out with my friends.
(Ở nhà, tôi thường xin phép bố mẹ để đi chơi với bạn bè.)
- In a shop, I usually ask the saleperson to show me the things I want to buy.
(Trong cửa hàng, tôi thường nhờ nhân viên bán hàng cho tôi xem những thứ tôi muốn mua.)
- In a park, I usually ask the guard to enter some places.
(Trong công viên, tôi thường xin phép bảo vệ cho để vào một số nơi.)
- At school, I usually ask for my teachers’ permision to go to WC.
(Ở trường, tôi thường xin phép thầy cô đi WC.)
THINK! How many animals can you name in thirty seconds?
(Hãy nghĩ xem! Trong 30 giây em có thể kể tên bao nhiêu động vật?)
I think in 30 seconds I can name 15 animals. They are cat, dog, mouse, chicken, duck, rabbit, snake, snail, turtle, fish, bird, horse, tiger, lion, monkey.
(Tôi nghĩ trong 30 giây tôi có thể kể tên 15 con vật. Đó là mèo, chó, chuột, gà, vịt, thỏ, rắn, ốc, rùa, cá, chim, ngựa, hổ, sư tử, khỉ.)
Finished? Look at the animals in exercise 4. Which animals live in water, on land or both?
(Hoàn thành bài học? Nhìn các động vật ở bài 4. Động vật nào sống dưới nước, động vật nào sống trên cạn, động vật nào sống ở cả hai nơi?)
- Animals live in water: whale, octopus, fish.
(Động vật sống dưới nước: cá voi, bạch tuộc, cá.)
- Animals live on land: ostrich, butterfly, bear, bat, eagle, gorilla, panda, rat, elephant, rabbit.
(Động vật sống trên cạn: đà điểu, bướm, gấu, dơi, đại bàng, khỉ đột, gấu trúc, chuột, voi, thỏ.)
- Animals live both in water and on land: frog, snake, crocodile.
(Động vật sống cả dưới nước và trên cạn: ếch, rắn, cá sấu.)
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Which of these do you think is a problem for the Philippine eagle? Read the information leaflet and check.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Bạn nghĩ cái nào là vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin? Đọc thông tin trên tờ rơi và kiểm tra.)
farming pollution hunting fishing LET'S PROTECT…The Philippine eagle The Philippine eagle lives in the forests of the Philippines. Adult birds can be one metre long and weigh eight kilos. It eats small animals such as snakes, bats, and rats. It's in danger now and it's rare. The biggest problem is human activity like farming. You can find information on the website of the Philippine Eagle Foundation. It explains how to protect the eagle. For example, it's possible to 'adopt' an eagle.
- farming: canh tác
- pollution (n): sự ô nhiễm
- hunting: sự săn bắt
- fishing: đánh bắt cá
The problem for the Philippine eagle is farming.
(Vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin là do canh tác.)
Tạm dịch văn bản:
HÃY BẢO VỆ… Đại bàng Philippine
Đại bàng Philippine sống trong các khu rừng ở Philippines. Chim trưởng thành có thể dài một mét và nặng 8 kg. Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột. Nó đang gặp nguy hiểm và quý hiếm. Vấn đề lớn nhất là hoạt động của con người như trồng trọt. Bạn có thể tìm thông tin trên trang web của Philippine Eagle Foundation. Nó giải thích cách bảo vệ đại bàng. Ví dụ, có thể 'nhận nuôi' một con đại bàng.
THINK! Name three fast-running animals.
(Hãy nghĩ xem! Kể tên 3 động vật chạy nhanh.)
Three fast-running animals are rabbit, kangaroo, leopard.
(Ba con vật chạy nhanh là thỏ, chuột túi, báo.)
Exercise 6. Look at the questions and check the meanings of the words in blue. What do you think the animal is?
(Nhìn các câu hỏi và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Bạn nghĩ động vật này là gì?)
“Does it live in water, or on land?
It lives on land and in water.
Has it got wings / legs / a tail?
It's got legs and a tail.
How many legs has it got? Four.
Is it bigger or smaller than a dog?
It's bigger than a dog.
Does it eat other animals? Yes, it does.
Does it live in this country? Yes, it does.
Is it dangerous? Yes, it is.
What colour is it? Green and brown.”
- live (v): sống
- water (n): nước
- land (n): đất
- wings (n): cánh
- legs (n): chân
- tail (n): đuôi
The animal is a crocodile.
(Con vật này là cá sấu.)