quy đồng các phân số sau
3/4 và 2/5 5/12 và 11/36 2/3,3/4 và 4/5
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{2}{5}\); b) \(\dfrac{5}{12}\) và \(\dfrac{11}{36}\); c) \(\dfrac{2}{3}\); \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{4}{5}\).
a) \(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\cdot5}{4\cdot5}=\dfrac{15}{20}\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\cdot4}{5\cdot4}=\dfrac{8}{20}\)
b) \(\dfrac{5}{12}=\dfrac{5\cdot3}{12\cdot3}=\dfrac{15}{36}\\ \dfrac{11}{36}=\dfrac{11}{36}\)
c) \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\cdot4\cdot5}{3\cdot4\cdot5}=\dfrac{40}{60}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{3\cdot3\cdot5}{4\cdot3\cdot5}=\dfrac{45}{60}\\ \dfrac{4}{5}=\dfrac{4\cdot3\cdot4}{5\cdot3\cdot4}=\dfrac{48}{60}\)
a) \(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{2}{5}\)
Mẫu số chung: 20
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3.5}{4.5}=\dfrac{15}{20}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2.4}{5.4}=\dfrac{8}{20}\)
b) \(\dfrac{5}{12}\) và \(\dfrac{11}{36}\)
Mẫu số chung: 36
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{5.3}{12.3}=\dfrac{15}{36}\)
c) \(\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{4}{5}\)
Mẫu số chung: 60
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2.20}{3.20}=\dfrac{40}{60}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{3.15}{4.15}=\dfrac{45}{60}\\ \dfrac{4}{5}=\dfrac{4.12}{5.12}=\dfrac{48}{60}\)
a) MTC=20
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{15}{20}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{8}{20}\)
b) MTC=36
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{15}{36}\)
\(\dfrac{11}{36}=\dfrac{11}{36}\)
c) MTC=60
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{40}{60}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{45}{60}\)
\(\dfrac{4}{5}=\dfrac{48}{60}\)
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.1/2,2/3 và 3/5 b.2/3,3/4 và7/12
`a,MSC:30`
`1/2=(1xx15)/(2xx15)=15/30`
`2/3=(2xx10)/(3xx10)= 20/30`
`3/5=(3xx6)/(5xx6)=18/30`
`b,MSC:12`
`2/3=(2xx4)/(3xx4)=8/12`
`3/4=(3xx3)/(4xx3)=9/12`
`7/12` giữ nguyên
\(a,\dfrac{1}{2}=\dfrac{1\times15}{2\times15}=\dfrac{15}{30}\\ \dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times10}{3\times10}=\dfrac{20}{30}\\ \dfrac{3}{5}=\dfrac{3\times6}{5\times6}=\dfrac{18}{30}\\ b,\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times4}{3\times4}=\dfrac{8}{12}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\\ \dfrac{7}{12}giữnguyên\)
so sánh các phân số sau .
a, 3/7 và 5/7 ; 4/9 và 2/9 ; 2/5 và 4/10
b. 2/7 và 2/5 ; 13/24 và 13 / 27 ; 5/9 và 5/11.
c.4/7 và 3/5 ; 11/18 và 17 / 24 ; 5/36 và 1/9 câu c các bạn nhớ quy đồng mẫu số và kết luận nhé ,
.
a) \(\frac{3}{7}< \frac{5}{7}\)( Vì \(3< 5\))
\(\frac{4}{9}>\frac{2}{9}\)( Vì \(4>2\))
\(\frac{2}{5}=\frac{4}{10}\)( Vì \(\frac{2}{5}=\frac{4}{10}\)bằng cách ta thấy mẫu số là 10 và 5 nên ta chia rồi quy đồng với số đó )
b) \(\frac{2}{7}< \frac{2}{5}\)( Vì \(\frac{2}{7}=\frac{2\times5}{7\times5=}=\frac{10}{35};\frac{2}{5}=\frac{2\times7}{5\times7}=\frac{14}{35}\)mà \(10< 14\)nên điền dấu bé )
\(\frac{13}{24}>\frac{13}{27}\)( Vì theo tính chất so sánh hai phân số khác mẫu số , phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn )
\(\frac{5}{9}>\frac{5}{11}\)( Vì theo tính chất so sánh hai phân số khác mẫu số , phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn )
c) \(\frac{4}{7}< \frac{3}{5}\)( Vì \(\frac{4}{7}=\frac{20}{35};\frac{3}{5}=\frac{21}{35}\)mà \(21>20\)nên điền dấu bé )
\(\frac{11}{18}< \frac{17}{24}\)( Vì \(\frac{11}{18}=\frac{206}{432};\frac{17}{24}=\frac{306}{432}\Rightarrow306>206\Rightarrow< \))
\(\frac{5}{36}>\frac{1}{9}\)( Vì \(\frac{1}{9}=\frac{4}{36}\Rightarrow5>4\Rightarrow>\))
Quy đồng tử số các phân số sau:
a) 1/4 và 2/5
b) 2/3 và 7/8
c) 3/4 và 5/6
d) 1/3 và 7/9
e) 3/4 và 9/24
f) 7/10 và 19/30
g) 4/11 : 5/12 : 3/5
a: 1/4=2/8
2/5=2/5
b: 2/3=14/21
7/8=14/16
c: 3/4=15/20
5/6=15/18
d: 1/3=7/21
7/9=7/9
e: 3/4=9/12
9/24=9/24
f: 7/10=133/190
19/30=133/210
a) 5/20 và 8/20
b) 14/24 và 21/24
c) 18/24 và 20/24
d) 3/9 và 7/9
e) 18/24 và 9/24
f) 21/30 và 19/3
`a)MC:20`
`1/4=5/20` ; `2/5=8/20`
`b)MC:24`
`2/3=16/24` ; `7/8=21/24`
`c)MC:12`
`3/4=9/12` ; `5/6=10/12`
`d)MC:9`
`1/3=3/9` ; `7/9` giữ nguyên
`e)MC:8`
`3/4=6/8` ; `9/24=3/8`
`f)MC:30`
`7/10=21/30` ; `19/30` giữ nguyên
`g)MC:660`
`4/11=240/660` ; `5/12=275/660` ; `3/5=396/660`
1.Quy đồng mẫu số các phân số sau.
a.2/3 và 5/12 b.4/9 và 5/36 c.3/35 và 6/7
#\(N\)
`a, MSC: 12`
`2/3 =`\(\dfrac{2\times4}{3\times4}=\dfrac{8}{12}\)
`b, MSC: 36`
\(\dfrac{4}{9}=\dfrac{4\times4}{9\times4}=\dfrac{16}{36}\)
`c, MSC: 35`
\(\dfrac{6}{7}=\dfrac{6\times5}{7\times5}=\dfrac{30}{35}\)
`a, MSC: 12`
`2/3=(2xx4)/(3xx4)=8/12 ; 5/12`
`b,MSC:36`
`4/9=(4xx4)/(9xx4)=16/36;5/36`
`c,MSC:35`
`3/35 ; 6/7=(6xx5)/(7xx5)=30/35`
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Quy đồng mẫu số các phân số sau :
a) 3/7 ; 4/9 và 8/21
b) 4/11 ; 5/12 và 3/4
a) \(\dfrac{3}{7};\dfrac{4}{9};\dfrac{8}{21}\) MSC: 63
\(=>\dfrac{3}{7}=\dfrac{27}{63};\dfrac{4}{9}=\dfrac{28}{63};\dfrac{8}{21}=\dfrac{24}{63}\)
b) \(\dfrac{4}{11};\dfrac{5}{12};\dfrac{3}{4}\) MSC: 132
\(=>\dfrac{4}{11}=\dfrac{48}{132};\dfrac{5}{12}=\dfrac{55}{132};\dfrac{3}{4}=\dfrac{99}{132}\)
a) =>37=2763;49=2863;821=2463=>37=2763;49=2863;821=2463
b) =>411=48132;512=55132;34=99132=>411=48132;512=55132;34=99132
quy đồng mẫu số
3/4 và 2/5
5/12 và 11/36
2/3 , 3/4 và 4/5
A)3/4=3×5/4×5=15/20
2/5=2×4/5×4=8/20
B)5/12=5×3/12×3=15/36
11/36 (giữ nguyên)
C)2/3=2×20/3×20=40/60
3/4=3×15/4×15=45/60
4/5=4×12/5×12=48/60
3/4=15/20
2/5=8/20
5/12=15/36
11/36=11/36
2/3=40/60
3/4=45/60
4/5=48/60