Buddy
a. Match the words with the definitions. Listen and repeat.(Nối từ với những định nghĩa tương ứng. Nghe và lặp lại.)tour guide (hướng dẫn viên du lịch)stadium (sân vận động)flight (chuyến bay)historic (nổi tiếng trong lịch sử)jog (chạy bộ chậm) ferry (phà)1. tour guide__: a person who shows tourists around an attraction(hướng dẫn viên du lịch: một người hướng dẫn khách du lịch quanh điểm tham quan)2.___________:a journey by airplane (____________: một chuyến đi bằng máy bay)3.___________: exerci...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:08

1 - a

2 - b

3 - d

4 - f

5 - h

6 - c

7 - g

8 - e

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:24

1. disconnect  - break a connection between two things

(ngắt kết nối - ngắt kết nối giữa hai thứ)

2. crash - suddenly stop working

(gặp sự cố - đột ngột ngừng hoạt động)

3. overheat - become too hot 

(nóng quá mức - trở nên quá nóng)

4. restart - turn off and on

(khởi động lại - tắt và bật lại)

5. receipt - a paper showing what you bought, when you bought it, and how much it cost

(hóa đơn, biên lai - một tờ giấy hiển thị những gì bạn đã mua, thời điểm bạn mua nó và giá cả của nó)

6. repair - fix something

(sửa chữa - sửa chữa thứ gì đó)

7. warranty - a written promise from a company to fix or replace a broken product

(giấy bảo hành - một lời hứa bằng văn bản từ một công ty về việc sửa chữa hoặc thay thế một sản phẩm bị hỏng)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
19 tháng 2 2023 lúc 16:28

2d

3f

4b

5e

6a

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 20:20

1C

2D

3B

4A

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:43

1. recycle = change trash into something different: tái chế

2. throw away = put something in the trash can: vứt đi, ném đi

3. reuse = use something for another purpose: tái sử dụng

4. pick up = collect and remove: nhặt lên và mang đi nơi khác

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 21:37

2b

3a

4d

5f

6c

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 20:58

1b

2d

3e

4a

5f

6c

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:02

2. vacuum the sofa

3. mop the living room

4. dust the furniture

5. tidy my room

6. put away the clothes

7. wash/ od the dishes

8. clean the bathroom

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
9 tháng 2 2023 lúc 20:28

1E

2D

3G

4C

5B

6A

7F

Bình luận (0)
Bagel
9 tháng 2 2023 lúc 20:28

1e

2d

3g

4c

5b

6a

7f

 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:48

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)

2. Students from my school volunteer at the local hospital.

(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)

3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.

(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)

4. We provide free housing to families in poor communities.

(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)

5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.

(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)

6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.

(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:03
1. B  2. A 3. A 4. A
Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:04

1. battle = a fight between two armies: trận chiến, trận đánh

2. general = the leader of an army: đại tướng

3. win = be in the first place: chiến thắng

4. invaders = an attacking army from another country: quân xâm lược

Bình luận (0)